Việt
đã cho
xác định
có tồn tại
có trong thực tế
Anh
given
Đức
geben
Man ging davon aus, dass solche Stoffe nur aus lebenden Organismen hervorgehen können.
Người ta đã cho rằng các chất như vậy có nguồn từ các sinh vật (cơ thể sống).
Ebenso hat die Praxis gezeigt, dass farbige Profile unabhängig von der Ausführung immer ausgesteift werden sollten.
Thực tế đã cho thấy các profin màu, độc lập với thiết kế, phải luôn được gia cố.
Ein kahl werdender Rechtsanwalt, der sie geschwängert und dann verlassen hat.
Một tay luật sư chớm hói đầu đã cho cô mang bầu rồi quất ngựa truy phong.
A balding solicitor who got her pregnant and then left.
When you become famous, you’ll remember that you told me first, here in this boat.”
Rồi khi nào nổi tiếng rồi thì cậu nhớ rằng đã cho tớ biết điều đó trước tiên, trên cái thuyền này.”
im
geben /(Adj.)/
đã cho; có tồn tại; có trong thực tế (vorhanden, vorliegend, beste hend);
: im
đã cho; xác định