TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

given

đã cho

 
Từ điển toán học Anh-Việt

xác định

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

given

given

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

What comfort has she given him?

Nàng đã đem lại cho anh niềm an ủi gì?

For today, Einstein has given up fishing.

Hôm nay Einstein thôi không câu nữa.

But what comfort has she given him?

Nàng đã đem lại cho anh niềm an ủi gì?

Should he leave his wife? What comfort has she given him?

Anh có nên rời bỏ vợ không? Nàng đã đem lại cho anh niềm an ủi gì?

It is a world in which every word spoken speaks just to that moment, every glance given has only one meaning, each touch has no past or no future, each kiss is a kiss of immediacy.

Đó là một thế giới, trong đó mỗi lời nói ra chỉ có giá trị trong khoảnh khắc đó, mỗi cái nhìn nhau chỉ có một ý nghĩa, mỗi gần gũi đều không có quá khứ lẫn tương lai, mỗi nụ hon chỉ sinh ra vào giây phút ấy.

Từ điển toán học Anh-Việt

given

đã cho; xác định