passer
passer [pase] V. [1] A. V. intr. I. Chỉ sụ đổi chỗ, sụ vận đông liên tục. 1. Qua, sang, đi qua (chỉ dừng lại chốc lát trong hành trình) Il est passé á Paris hier: Nó dã di qua Paris hôm qua. L’autobus vient de passer: Xe buýt vùa mới qua. -(Avec inf.) Il est passé nous rendre visite: Nó dã qua thăm chúng ta. -Ne faire que passer: Chỉ con rất ít thbi gian. t> En passant: Nhân tiện, tiện thể. -Bóng Je vous fais remarquer en passant que...: Tiện thể tôi xin luu ý anh rằng. Soit dit en passant: Nhân tiện nói thêm. -Bóng II n’hésiterait pas à passer sur le corps de ses meilleurs amis pour réussir: Nó không ngần ngại đạp lên lung bạn b' e tốt nhất của nó để thành đạt. -Luớt qua, bỏ qua, không nhân mạnh (một vấn đề). Passons sur les détails: Chúng ta hãy bò qua những chi tiết. (S. comp.) Passons!: Cho qua! 2. Bóng Passer avant, après: Đuọc coi trọng hơn, ít đuọc coi trọng hơn. Ses études passent avant tout: Việc học hành của nó quan trong hon tất cà. 3. Đi qua (vật). L’autoroute passe à Lyon, par Lyon: Đường trục ô tô di qua Lyon. Passer par un endroit: Đi qua một noi nào. t> Theo, đi theo. Passer par l’escalier de service: Đi theo lối thang công vụ. -Bóng Passer par une grande école: Theo học một truờng lớn. > Bóng Une idée qui m’est passée par la tête: Một ý nghĩ chợt qua đầu tòi. > Passer par: Qua (sủ dụng một trung gian). Louer un appartement directement, sans passer par une agence: Trực tiếp thuê một căn hộ không qua một dại lý. 4. Spécial. Passer par une épreuve: Chịu một thủ thách. Je suis passé par là!: Tôi cũng đã qua các thủ thách đó. Y passer: Chịu đựng một thử thách không thể tránh né. Thân Chết. S’il continue, il va finir par y passer: Nếu nó tiếp tục, cuối cùng nó sẽ chết. 5. (S. comp.) Tiếp tục đi qua. La route est coupée par les inondations, impossible de passer: Đường dã bị nưóc lụt cắt dứt, không thể tiếp tục di qua. -Laissez passer: V. laissez-passer (n.m.). (Thúc ăn) Thân Đuợc tiêu hóa. Il peut manger n’importe quoi, ca passe toujours bien: Nó có thể ăn bất cứ gì, mọi thứ đều tiêu dưọc hết. -Bóng, Thân Le, la sentir passer: Vật vã đau đớn. Il l’a sentie passer, sa rage de dents!: Nó dã vật vã dau dón VÌ con dau răng dữ dội. t> (Abstrait.) (S. comp.) Đuợc châp nhận, đuợc thông qua. La loi est passée malgré l’opposition du gouvernement: Đạo luật dã đưọc thống qua mặc dù sự chống dối của chính phủ. -Cho qua (tha thú cho cách xủ sụ, thái độ của ai). Cela peut passer pour cette fois, mais ne recommencez pas: Điều dó lần này có thể cho qua nhưng anh dừng phạm lại nữa. -(Dùng theo lối vô nhân xung) Passe, passe encore: Đưọc, tạm dưọc. " Passe encore de bâtir, mais planter à cet âge!" (La Fontaine). ' Xây nhà thì còn dưọc còn trồng cây vào tuổi ấy thì quá" . II. Chỉ sụ thay đổi địa điểm, thay đổi trạng thái. Đi (tù noi này đến noi khác). Passer de la salle à manger au salon: Đi từ phòng ăn đến phòng khách. > Bóng Passer d’un sujet à un autre: Đi từ dề tài này sang dề tài khác. -Đề cập, chuyển sang. Passer à un autre sujet: Đề cập dến một vấn dề khác. Đuợc truyền, đuợc chuyển (vật). Charge héréditaire, qui passe de père en fils: Gánh nặng thừa kế truyền từ cha sang con. 2. Chạy tói. Passer dans un pays voisin pour échapper aux recherches: Chạy sang một nước láng giềng dể thoát sự truy tầm. -Nhập vào, nhập vói. Passer à 1’ennemi: Chạy theo kè thù. 3. Chuyên. Passer de l’opulence à la misère: Chuyển từ giàu có sang nghèo khổ. -Passer de vie à trépas, và, s. comp., passer. Chết. -Passer de seconde en troisième: chuyển từ tốc độ hai sang tốc độ ba. Passer en troisième: Chuyển lên lóp ba. -Expression qui passe en proverbe: Tù ngũ chuyển thành ngạn ngũ. t> Đuợc thăng cấp, thăng chúc. Il est passé lieutenant: Nó dưọc thăng trung úy. -Bóng Passer maître en l’art de: Trở thành bậc thầy, trở thành rất giỏi về. III. (Verbe d’état, auxiliaire avoir.) Passer pour: Đuợc coi nhu. Il a passé pour un idiot: NÓ bi coi như một dúa ngu ngốc. Cet ouvrage passe pour être excellent: Tác phẩm dó dưọc coi là xuất sắc. Se faire passer pour: Làm cho nguòi ta tuởng mình là; làm cho mình đuợc coi nhu... IV. (Chỉ nhũng điều thuộc về thơi gian). 1. Tròi qua (thơi gian). Les heures qui passent: Các giờ trôi qua. 2. Có lúc hết, chỉ có một th' oi... Les modes passent: Các mốt chỉ tồn tại môt thòi. 3. Qua đi, mất đi. La douleur va passer: Nỗi dau sắp qua. -Style passé de mode: Phong cách đã lỗi thơi. 4. Phai, lạt, tàn, úa (mầu sac). Le bleu de cette étoffe a passé au soleil: Màu xanh của vải dó ra nắng dã bạc màu. B. V. tr. I. 1. Đi qua, vượt qua, qua. Passer un fleuve à la nage: Boi qua sông. 2. Bóng Passer un examen: Qua một kỳ thi, thi đậu. Il a brillamment passé l’agrégation: Anh ta dã dậu xuất sắc kỳ thi thạc sĩ. 3. Vượt qua, đi qua. Nous avions passé la maison: Chúng ta dã di qua cái nhà. -Bóng Passer les bornes, les limites: Vượt qua giói hạn, hành động quá lắm. > (Chỉ những điều thuộc thồi gian). Il a passé la date limite d’inscription: Nó dã quá mất hạn ghi tên. -Il ne passera pas la nuit: Nó không qua khỏi đêm nay. 4. Đưa qua, đưa lọt. Passer de la marchandise en fraude: Đưa lọt hàng lậu. -Lưu hành. Passer une fausse pièce: Lưu hành môt giấy tờ giả. 5. Lọc, rây, sàng. Passer du bouillon: Lọc bọt nưóc sôi. -Bóng Passer qqch au crible: Quan sát rất kỹ, quan sát từng chi tiết. 6. Dùng, để, qua (một thòi gian). Passer une heure à faire une chose: Để mot giờ làm một việc gì. -Jouer aux cartes pour passer le temps: Choi bài để qua thbi gian (để giết thoi gian). A titre de passe-temps: Vói danh nghĩa là trồ tiêu khiển. 7. Làm thỏa, trút hết. Passer sa colère sur qqn: Trút con giận vào ai. 8. Bỏ quên, bỏ sót. Passer une ligne, une page: Bỏ sót mòt dbng, bỏ sót mót trang. Je vous passe les détails: Tôi bỏ sót vói anh những chi tiết. -Passer son tour: Bỏ qua lưọt mình. — s. comp. Je passe: Tôi cho qua! (trong trồ choi bài). 9. Tha lỗi, tha thứ. Passer tous ses caprices à un enfant: Tha thứ những ý thích thất thường của mốt dức bé. II. 1. Cho, đưa cho. Passez-moi les ciseaux: Đua cho tôi cái kéo. > Thân II m’a passé sa voiture pour quelques jours: Nó dã cho tôi mưon chiếc xe trong mấy ngày. Il m’a passé son vieux vélo après s’en être acheté un neuf: NÓ dã cho tôi chiếc xe dạp cũ sau khi dã mua cái mói. -Bóng Passer des renseignements à qqn: Tin cho ai biết tình hình. Đóng (Dgian) filer, refiler. > Passer un coup de fil: Gọi một cú điện thoại. -Passer une personne à une autre (au téléphone): Truyền từ người này sang người khác (bằng điện thoại). Passez-moi Untelỉ: Cho tôi nói chuyện với ông X. 2. Passer qqch sur: Giăng ra, trải ra (một vật gì trên một vật khác). Passer une seconde couche de peinture sur un mur: Quét một lớp son thứ hai lên tường. 3. Đưa đi. Passer son bras sur les épaules de qqn: Đua tay lên vai ai. 4. Chuyển tốc độ (ô tô). Passer la troisième: Chuyển qua tốc dộ ba. 5. Đưa (bắt chịu một hành động). Passer la pointe d’une aiguille à la flamme: Đưa mũi kim vào ngọn lúa. -Passer qqn par les armes: Bắn giết ai. Passer qqn à tabac: Đánh ai nhừ tử. 6. Passer un film: Chiếu một phim. -Passer un disque à la radio: Choi một dĩa hát trên dài. 7. Mặc (quần áo). Passer une veste: Mặc một áo vét. III. 1. LUẬT THƯOTNG đăng ký. Passer une écriture: Đăng ký một giấy tờ. 2. LUẬT Thảo, lập (một chứng từ). Passer commande de tant de pièces à un fournisseur: Lập bản dặt hàng ngần ấy sân phẩm cho một người cung ứng. Passer un accord: Ký một thỏa ưóc. c. V. pron. I. 1. Tròi đi, trôi qua. Il faut que jeunesse se passe: cần cho tuổi trẻ trôi qua. 2. xẩy ra. L’action se passe à Paris: Hành dộng dó xảy ra ờ Paris. Voilà ce qui s’est passé: Đó là diều dã xảy ra. II. Se passer de: Nhịn, kiêng. Se passer de vin: Nhịn rượu. -Cela se passe de commentaire: Điều đó rõ quá rồi.