TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

passer

geben

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

passer

passer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Soit dit en passant

Nhân tiện nói thêm.

Passons sur les détails

Chúng ta hãy bò qua những chi tiết.

Passons!

Cho qua!

Ses études passent avant tout

Việc học hành của nó quan trong hon tất cà.

Passer par l’escalier de service

Đi theo lối thang công vụ.

Louer un appartement directement, sans passer par une agence

Trực tiếp thuê một căn hộ không qua một dại lý.

S’il continue, il va finir par y passer

Nếu nó tiếp tục, cuối cùng nó sẽ chết.

Il peut manger n’importe quoi, ca passe toujours bien

Nó có thể ăn bất cứ gì, mọi thứ đều tiêu dưọc hết.

Il l’a sentie passer, sa rage de dents!

Nó dã vật vã dau dón VÌ con dau răng dữ dội.

La loi est passée malgré l’opposition du gouvernement

Đạo luật dã đưọc thống qua mặc dù sự chống dối của chính phủ.

Cela peut passer pour cette fois, mais ne recommencez pas

Điều dó lần này có thể cho qua nhưng anh dừng phạm lại nữa.

Passe, passe encore

Đưọc, tạm dưọc. "Passe encore de bâtir, mais planter à cet âge!"

Passer de la salle à manger au salon

Đi từ phòng ăn đến phòng khách.

Passer d’un sujet à un autre

Đi từ dề tài này sang dề tài khác.

Passer à un autre sujet

Đề cập dến một vấn dề khác.

Charge héréditaire, qui passe de père en fils

Gánh nặng thừa kế truyền từ cha sang con. 2.

Passer dans un pays voisin pour échapper aux recherches

Chạy sang một nước láng giềng dể thoát sự truy tầm.

Passer à 1’ennemi

Chạy theo kè thù.

Passer de l’opulence à la misère

Chuyển từ giàu có sang nghèo khổ. -Passer de vie à trépas,

Il est passé lieutenant

Nó dưọc thăng trung úy.

Les heures qui passent

Các giờ trôi qua.

Les modes passent

Các mốt chỉ tồn tại môt thòi.

Le bleu de cette étoffe a passé au soleil

Màu xanh của vải dó ra nắng dã bạc màu.

Passer un fleuve à la nage

Boi qua sông.

Il a brillamment passé l’agrégation

Anh ta dã dậu xuất sắc kỳ thi thạc sĩ.

Nous avions passé la maison

Chúng ta dã di qua cái nhà.

Passer une fausse pièce

Lưu hành môt giấy tờ giả. 5.

Passer du bouillon

Lọc bọt nưóc sôi.

Passer sa colère sur qqn

Trút con giận vào ai.

Je passe

Tôi cho qua!

Passer tous ses caprices à un enfant

Tha thứ những ý thích thất thường của mốt dức bé.

Passez-moi les ciseaux

Đua cho tôi cái kéo.

-Passer une personne à une autre (au téléphone)

Truyền từ người này sang người khác

Passez-moi Untelỉ

Cho tôi nói chuyện với ông X.

Passer une seconde couche de peinture sur un mur

Quét một lớp son thứ hai lên tường.

Passer son bras sur les épaules de qqn

Đua tay lên vai ai.

Passer la troisième

Chuyển qua tốc dộ ba.

-Passer un disque à la radio

Choi một dĩa hát trên dài.

Passer une veste

Mặc một áo vét.

Passer une écriture

Đăng ký một giấy tờ.

Il faut que jeunesse se passe

cần cho tuổi trẻ trôi qua.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

passer

passer

geben

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

passer

passer [pase] V. [1] A. V. intr. I. Chỉ sụ đổi chỗ, sụ vận đông liên tục. 1. Qua, sang, đi qua (chỉ dừng lại chốc lát trong hành trình) Il est passé á Paris hier: Nó dã di qua Paris hôm qua. L’autobus vient de passer: Xe buýt vùa mới qua. -(Avec inf.) Il est passé nous rendre visite: Nó dã qua thăm chúng ta. -Ne faire que passer: Chỉ con rất ít thbi gian. t> En passant: Nhân tiện, tiện thể. -Bóng Je vous fais remarquer en passant que...: Tiện thể tôi xin luu ý anh rằng. Soit dit en passant: Nhân tiện nói thêm. -Bóng II n’hésiterait pas à passer sur le corps de ses meilleurs amis pour réussir: Nó không ngần ngại đạp lên lung bạn b' e tốt nhất của nó để thành đạt. -Luớt qua, bỏ qua, không nhân mạnh (một vấn đề). Passons sur les détails: Chúng ta hãy bò qua những chi tiết. (S. comp.) Passons!: Cho qua! 2. Bóng Passer avant, après: Đuọc coi trọng hơn, ít đuọc coi trọng hơn. Ses études passent avant tout: Việc học hành của nó quan trong hon tất cà. 3. Đi qua (vật). L’autoroute passe à Lyon, par Lyon: Đường trục ô tô di qua Lyon. Passer par un endroit: Đi qua một noi nào. t> Theo, đi theo. Passer par l’escalier de service: Đi theo lối thang công vụ. -Bóng Passer par une grande école: Theo học một truờng lớn. > Bóng Une idée qui m’est passée par la tête: Một ý nghĩ chợt qua đầu tòi. > Passer par: Qua (sủ dụng một trung gian). Louer un appartement directement, sans passer par une agence: Trực tiếp thuê một căn hộ không qua một dại lý. 4. Spécial. Passer par une épreuve: Chịu một thủ thách. Je suis passé par là!: Tôi cũng đã qua các thủ thách đó. Y passer: Chịu đựng một thử thách không thể tránh né. Thân Chết. S’il continue, il va finir par y passer: Nếu nó tiếp tục, cuối cùng nó sẽ chết. 5. (S. comp.) Tiếp tục đi qua. La route est coupée par les inondations, impossible de passer: Đường dã bị nưóc lụt cắt dứt, không thể tiếp tục di qua. -Laissez passer: V. laissez-passer (n.m.). (Thúc ăn) Thân Đuợc tiêu hóa. Il peut manger n’importe quoi, ca passe toujours bien: Nó có thể ăn bất cứ gì, mọi thứ đều tiêu dưọc hết. -Bóng, Thân Le, la sentir passer: Vật vã đau đớn. Il l’a sentie passer, sa rage de dents!: Nó dã vật vã dau dón VÌ con dau răng dữ dội. t> (Abstrait.) (S. comp.) Đuợc châp nhận, đuợc thông qua. La loi est passée malgré l’opposition du gouvernement: Đạo luật dã đưọc thống qua mặc dù sự chống dối của chính phủ. -Cho qua (tha thú cho cách xủ sụ, thái độ của ai). Cela peut passer pour cette fois, mais ne recommencez pas: Điều dó lần này có thể cho qua nhưng anh dừng phạm lại nữa. -(Dùng theo lối vô nhân xung) Passe, passe encore: Đưọc, tạm dưọc. " Passe encore de bâtir, mais planter à cet âge!" (La Fontaine). ' Xây nhà thì còn dưọc còn trồng cây vào tuổi ấy thì quá" . II. Chỉ sụ thay đổi địa điểm, thay đổi trạng thái. Đi (tù noi này đến noi khác). Passer de la salle à manger au salon: Đi từ phòng ăn đến phòng khách. > Bóng Passer d’un sujet à un autre: Đi từ dề tài này sang dề tài khác. -Đề cập, chuyển sang. Passer à un autre sujet: Đề cập dến một vấn dề khác. Đuợc truyền, đuợc chuyển (vật). Charge héréditaire, qui passe de père en fils: Gánh nặng thừa kế truyền từ cha sang con. 2. Chạy tói. Passer dans un pays voisin pour échapper aux recherches: Chạy sang một nước láng giềng dể thoát sự truy tầm. -Nhập vào, nhập vói. Passer à 1’ennemi: Chạy theo kè thù. 3. Chuyên. Passer de l’opulence à la misère: Chuyển từ giàu có sang nghèo khổ. -Passer de vie à trépas, và, s. comp., passer. Chết. -Passer de seconde en troisième: chuyển từ tốc độ hai sang tốc độ ba. Passer en troisième: Chuyển lên lóp ba. -Expression qui passe en proverbe: Tù ngũ chuyển thành ngạn ngũ. t> Đuợc thăng cấp, thăng chúc. Il est passé lieutenant: Nó dưọc thăng trung úy. -Bóng Passer maître en l’art de: Trở thành bậc thầy, trở thành rất giỏi về. III. (Verbe d’état, auxiliaire avoir.) Passer pour: Đuợc coi nhu. Il a passé pour un idiot: NÓ bi coi như một dúa ngu ngốc. Cet ouvrage passe pour être excellent: Tác phẩm dó dưọc coi là xuất sắc. Se faire passer pour: Làm cho nguòi ta tuởng mình là; làm cho mình đuợc coi nhu... IV. (Chỉ nhũng điều thuộc về thơi gian). 1. Tròi qua (thơi gian). Les heures qui passent: Các giờ trôi qua. 2. Có lúc hết, chỉ có một th' oi... Les modes passent: Các mốt chỉ tồn tại môt thòi. 3. Qua đi, mất đi. La douleur va passer: Nỗi dau sắp qua. -Style passé de mode: Phong cách đã lỗi thơi. 4. Phai, lạt, tàn, úa (mầu sac). Le bleu de cette étoffe a passé au soleil: Màu xanh của vải dó ra nắng dã bạc màu. B. V. tr. I. 1. Đi qua, vượt qua, qua. Passer un fleuve à la nage: Boi qua sông. 2. Bóng Passer un examen: Qua một kỳ thi, thi đậu. Il a brillamment passé l’agrégation: Anh ta dã dậu xuất sắc kỳ thi thạc sĩ. 3. Vượt qua, đi qua. Nous avions passé la maison: Chúng ta dã di qua cái nhà. -Bóng Passer les bornes, les limites: Vượt qua giói hạn, hành động quá lắm. > (Chỉ những điều thuộc thồi gian). Il a passé la date limite d’inscription: Nó dã quá mất hạn ghi tên. -Il ne passera pas la nuit: Nó không qua khỏi đêm nay. 4. Đưa qua, đưa lọt. Passer de la marchandise en fraude: Đưa lọt hàng lậu. -Lưu hành. Passer une fausse pièce: Lưu hành môt giấy tờ giả. 5. Lọc, rây, sàng. Passer du bouillon: Lọc bọt nưóc sôi. -Bóng Passer qqch au crible: Quan sát rất kỹ, quan sát từng chi tiết. 6. Dùng, để, qua (một thòi gian). Passer une heure à faire une chose: Để mot giờ làm một việc gì. -Jouer aux cartes pour passer le temps: Choi bài để qua thbi gian (để giết thoi gian). A titre de passe-temps: Vói danh nghĩa là trồ tiêu khiển. 7. Làm thỏa, trút hết. Passer sa colère sur qqn: Trút con giận vào ai. 8. Bỏ quên, bỏ sót. Passer une ligne, une page: Bỏ sót mòt dbng, bỏ sót mót trang. Je vous passe les détails: Tôi bỏ sót vói anh những chi tiết. -Passer son tour: Bỏ qua lưọt mình. — s. comp. Je passe: Tôi cho qua! (trong trồ choi bài). 9. Tha lỗi, tha thứ. Passer tous ses caprices à un enfant: Tha thứ những ý thích thất thường của mốt dức bé. II. 1. Cho, đưa cho. Passez-moi les ciseaux: Đua cho tôi cái kéo. > Thân II m’a passé sa voiture pour quelques jours: Nó dã cho tôi mưon chiếc xe trong mấy ngày. Il m’a passé son vieux vélo après s’en être acheté un neuf: NÓ dã cho tôi chiếc xe dạp cũ sau khi dã mua cái mói. -Bóng Passer des renseignements à qqn: Tin cho ai biết tình hình. Đóng (Dgian) filer, refiler. > Passer un coup de fil: Gọi một cú điện thoại. -Passer une personne à une autre (au téléphone): Truyền từ người này sang người khác (bằng điện thoại). Passez-moi Untelỉ: Cho tôi nói chuyện với ông X. 2. Passer qqch sur: Giăng ra, trải ra (một vật gì trên một vật khác). Passer une seconde couche de peinture sur un mur: Quét một lớp son thứ hai lên tường. 3. Đưa đi. Passer son bras sur les épaules de qqn: Đua tay lên vai ai. 4. Chuyển tốc độ (ô tô). Passer la troisième: Chuyển qua tốc dộ ba. 5. Đưa (bắt chịu một hành động). Passer la pointe d’une aiguille à la flamme: Đưa mũi kim vào ngọn lúa. -Passer qqn par les armes: Bắn giết ai. Passer qqn à tabac: Đánh ai nhừ tử. 6. Passer un film: Chiếu một phim. -Passer un disque à la radio: Choi một dĩa hát trên dài. 7. Mặc (quần áo). Passer une veste: Mặc một áo vét. III. 1. LUẬT THƯOTNG đăng ký. Passer une écriture: Đăng ký một giấy tờ. 2. LUẬT Thảo, lập (một chứng từ). Passer commande de tant de pièces à un fournisseur: Lập bản dặt hàng ngần ấy sân phẩm cho một người cung ứng. Passer un accord: Ký một thỏa ưóc. c. V. pron. I. 1. Tròi đi, trôi qua. Il faut que jeunesse se passe: cần cho tuổi trẻ trôi qua. 2. xẩy ra. L’action se passe à Paris: Hành dộng dó xảy ra ờ Paris. Voilà ce qui s’est passé: Đó là diều dã xảy ra. II. Se passer de: Nhịn, kiêng. Se passer de vin: Nhịn rượu. -Cela se passe de commentaire: Điều đó rõ quá rồi.