Việt
có khả năng kháng lỗi
vững vàng
đáng tin cậy
chắc chắn
chính xác
bảo đảm
Anh
dependable
fault-tolerant
Đức
zuverlässig
Um bis zu fünf Einspritzvorgänge zuverlässig und genau durchführen zu können, werden Piezo-Injektoren verwendet.
Các bộ phun dùng phần tử áp điện được sử dụng để có thể phun được năm lần chắc chắn và chính xác.
Die Granulatqualität ist aufgrund des automatischen Betriebs sehr konstant und das Verfahren ist zuverlässig stabil.
Nhờ vào chế độ vận hành tự động nên chất lượnghạt rất đều, thiết bị hoạt động chính xác và ổnđịnh.
Geben Sie an, welcher Personenkreis nicht zuverlässig durch AGW- und BGW-Werte geschützt ist.
Cho biết nhóm người nào không được bảo vệ hoàn toàn bởi AGW và BGW.
Temperaturen ab 115 °C töten alle Mikroorganismen, selbst hitzebeständige Bakteriensporen, bei entsprechender Einwirkungszeit zuverlässig ab.
Nhiệt độ từ 115°C trở lên diệt tất cả các vi sinh vật, kể cả các bào tử trong thời gian thích hợp.
Zuverlässig
Đáng tin cậy
ein zuverlässiger Freund
một người bạn đáng tin cậy.
aus zuverläs siger Quelle
từ một nguồn tin chắc chắn.
zuverlässig /['tsu:fearlesiẹ] (Adj.)/
vững vàng; đáng tin cậy;
ein zuverlässiger Freund : một người bạn đáng tin cậy.
chắc chắn; chính xác; bảo đảm;
aus zuverläs siger Quelle : từ một nguồn tin chắc chắn.
[EN] consistently
[VI] một cách ổn định
zuverlässig /adj/M_TÍNH/
[EN] fault-tolerant
[VI] có khả năng kháng lỗi