TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trau

nhỏ từng giọt vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rỏ giọt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rót từng giọt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rơi lộp độp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tin cậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tín nhiệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dám

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm phép cưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm thủ tục kết hôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho kết hôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

trau

trau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Medikament in die Augen träufeln

nhỏ thuốc vào mắt.

jmdmJeiner Sache trauen

tin vào ai/điều gì

ich traue seinen Worten nicht

tôi không tin những lời của hán

ich traue dem Braten nicht (ugs.)

hình như việc này có gì đó không ổn

(Spr.) trau, schau, wem!

tìm hiểu kỹ rồi hãy đặt lòng tin.

ich traue mich nicht, auf den Baum zu klettern

tôi không dám trèo lèn cây

du traust dich ja nicht!

mày không dám đâu!

der Pfarrer hat das Paar getraut

vị linh mục đã làm phép cưới cho hai người.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trau /fein (sw. V.; hat)/

nhỏ từng giọt vào;

trau /.fein [’troyfaln] (sw. V.)/

(hat) nhỏ; rỏ; rỏ giọt; rót từng giọt;

ein Medikament in die Augen träufeln : nhỏ thuốc vào mắt.

trau /.fein [’troyfaln] (sw. V.)/

(ist) (veraltend) rơi lộp độp;

trau /en [’trauan] (sw. V.; hat)/

tin; tin cậy; tín nhiệm;

jmdmJeiner Sache trauen : tin vào ai/điều gì ich traue seinen Worten nicht : tôi không tin những lời của hán ich traue dem Braten nicht (ugs.) : hình như việc này có gì đó không ổn (Spr.) trau, schau, wem! : tìm hiểu kỹ rồi hãy đặt lòng tin.

trau /en [’trauan] (sw. V.; hat)/

dám (làm điều gì);

ich traue mich nicht, auf den Baum zu klettern : tôi không dám trèo lèn cây du traust dich ja nicht! : mày không dám đâu!

trau /en [’trauan] (sw. V.; hat)/

làm phép cưới; làm thủ tục kết hôn; cho kết hôn;

der Pfarrer hat das Paar getraut : vị linh mục đã làm phép cưới cho hai người.