trau /fein (sw. V.; hat)/
nhỏ từng giọt vào;
trau /en [’trauan] (sw. V.; hat)/
tin;
tin cậy;
tín nhiệm;
jmdmJeiner Sache trauen : tin vào ai/điều gì ich traue seinen Worten nicht : tôi không tin những lời của hán ich traue dem Braten nicht (ugs.) : hình như việc này có gì đó không ổn (Spr.) trau, schau, wem! : tìm hiểu kỹ rồi hãy đặt lòng tin.
trau /en [’trauan] (sw. V.; hat)/
dám (làm điều gì);
ich traue mich nicht, auf den Baum zu klettern : tôi không dám trèo lèn cây du traust dich ja nicht! : mày không dám đâu!
trau /en [’trauan] (sw. V.; hat)/
làm phép cưới;
làm thủ tục kết hôn;
cho kết hôn;
der Pfarrer hat das Paar getraut : vị linh mục đã làm phép cưới cho hai người.
trau /.fein [’troyfaln] (sw. V.)/
(hat) nhỏ;
rỏ;
rỏ giọt;
rót từng giọt;
ein Medikament in die Augen träufeln : nhỏ thuốc vào mắt.
trau /.fein [’troyfaln] (sw. V.)/
(ist) (veraltend) rơi lộp độp;