Việt
khống nghi ngd
đáng tin
tin cẩn
tín cẩn .
không nghi ngờ
không thể phản đối
không thể phản bác
không suy xét
không cân nhắc
Anh
safe adj/adv
Đức
unbedenklich
sicher
Biologische Wirkung (konzentrationsabhängig): Viele der mehr als 5000 bekannten CKW sind für Mensch und Umwelt unbedenklich.
Tác động sinh học (phụ thuộc vào nồng độ): Trong số hơn 5000 hydrocarbon chlor hóa có nhiều chất vô hại đối với người và môi trường.
:: physiologisch unbedenklich
:: Vô hại về mặt sinh lý học
Weichmacher sind gesundheitlich nicht unbedenklich.
Chất làm mềm không phải hoàn toàn vô hại với sức khỏe.
Silikonkautschuk besitzt eine sehr gute elektrischeIsolation und ist physiologisch unbedenklich.
Cao su silicon có tính cách điện rất tốt và vô hại về mặt sinh lý học.
Der entstehende PUR-Schaum ist gelblich und gilt als physikalisch unbedenklich.
Xốp PUR hình thành có màu vàng và được xem là vô hại về mặt vật lý.
sicher; (without risk/unrisky) unbedenklich
unbedenklich /(Adj.)/
không nghi ngờ; không thể phản đối; không thể phản bác;
không suy xét; không cân nhắc;
unbedenklich /a/
1. khống nghi ngd [sợ hãi]; 2. đáng tin, tin cẩn, tín cẩn (về người).