Gehör /n -(e)s,/
tin, tin túc, tin nhạn, tin đồn; nach dem Gehör theo tin đồn; etw. zu - bringen kể, kể chuyên, kể lại, chơi gì đánh, biểu diễn; um - bitten đề nghị chú ý (lắng nghe); sich (D) bei j-m - verschaffen bắt ai nghe mình nói hét; j-m - schenken (geben) rộng lòng nghe ai nói hết.