ansagen /(sw. V.; hat)/
thông báo;
thông tin;
tuyên bô' ;
giới thiệu (ankündigen, bekannt geben);
das Programm ansagen : giới thiệu chương trình' , die Firma hat Bankrott angesagt: công ty đã thông báo sự phá săn.
ansagen /(sw. V.; hat)/
thông báo;
báo trước về chuyên viếng thăm của mình;
sich bei einem Freund ansagen : báo với một người bạn về chuyến thăm viếng của mình.
ansagen /(sw. V.; hat)/
(Bürow ) đọc cho viết;
đọc cho (thư ký) ghi lại (diktieren);
noch einige wichtige Briefe ansagen : còn đọc (cho viết) vài bức thư quan trọng.
ansagen /(sw. V.; hat)/
(veraltet) nói rõ;
báo tin;
truyền tin;
báo cho biết (sagen, mitteilen, melden);
er fürchtete sich, seiner Frau diese Nachricht anzusagen : ông ta lo sợ trước việc phải báo cho vợ biết tin này.
ansagen /(sw. V.; hat)/
cưa rãnh;
cưa khía vào;
cưa không đứt rời;