anzeigen /(sw. V.; hat)/
cáo giác;
tô' cáo;
tô' giác;
einen Dieb bei der Polizei anzeigen : tố cáo một tên trộm với cảnh sát.
anzeigen /(sw. V.; hat)/
thông báo;
thông tin;
cáo thị (tiếp thị);
đăng quảng cáo;
der Verlag hat die neuen Bücher angezeigt : nhà xuất bản đã quảng cáo giới thiệu các quyền sách mới.
anzeigen /(sw. V.; hat)/
báo cáo;
báo tin;
er hat uns seinen Besuch angezeigt : ông ấy đã thông báo cho chúng tôi biết về chuyến viếng thăm của mình. 4t. chỉ trị số, hiển thị chỉ sô' đo được die Uhr zeigt fünf Minuten nach neun an : đồng hồ chỉ chín giờ năm phút der Zähler zeigt den Stromverbrauch an : đồng hồ đo chỉ lượng điện tiêu thụ die Seite kann nicht angezeigt werden : trang web không mồ được (hay không tìm thấy).