TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

montrer

chương trình

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

montrer

indicate

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

show

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

montrer

anzeigen

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

montrer

montrer

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Panneau qui montre une direction

Biển chi hướng di.

Montrer à lire à un enfant

Dạy con doc. 4. Để cho

Robe qui montre les genoux

Chiếc áo dầm dế hở dầu gối.

Montrer son vrai visage

Để lộ bộ mặt thật.

Bilan qui montre des carences

Bản tổng kết cho thấy còn có các cái thiếu.

Il n’ose plus se montrer

Nó không dám 16 mặt ra nữa.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

montrer

[DE] anzeigen

[EN] indicate, show

[FR] montrer

[VI] chương trình

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

montrer

montrer [mõtRe] I. V. tr. [1] 1. Cho xem, cho thấy. Montrer sa maison: Cho xem nhà mình. Dessin qui montre des objets: Bức tranh cho thấy các dồ văt. 2. Chỉ, trỏ. Montrer qqn du doigt: Lấy ngón tay chí ai. -Montrer la porte à qqn: Mòi ai ra khỏi của. > (Chủ ngữ danh từ chỉ vật) Panneau qui montre une direction: Biển chi hướng di. 3. Chỉ cho, dạy cho. Montrer à lire à un enfant: Dạy con doc. 4. Để cho thây, phô ra, trưng ra, để lộ ra, hở ra: Robe qui montre les genoux: Chiếc áo dầm dế hở dầu gối. 5. Bày tỏ, biểu lộ, tỏ ra, chứng tỏ. Montrer sa douleur: Biếu lộ sự đau đón. Montrer du courage: Chứng tỏ lòng dũng cảm. > Đe lộ, tỏ rõ. Montrer son vrai visage: Để lộ bộ mặt thật. 6. Chứng minh, chứng tỏ, định rõ. Montrer le bon côté d’une chose: Định rõ mặt tốt của một sự vật. Montrez-moi que j’ai tort: Hãy chứng minh rằng tôi dã nhầm di. (Chủ ngữ danh từ chỉ vật) Bilan qui montre des carences: Bản tổng kết cho thấy còn có các cái thiếu. II. V. pron. 1. Ló ra, hiện ra, ra mắt, xuất hiện: Il n’ose plus se montrer: Nó không dám 16 mặt ra nữa. 2. (Có tính từ đi sau). Để lộ, tỏ rõ, tỏ ra. Se montrer généreux: Tỏ ra rộng rãi, dộ lượng. Ses craintes se sont montrées vaines: Sự sơ hãi của nó tỏ rõ là vô ích.