montrer
montrer [mõtRe] I. V. tr. [1] 1. Cho xem, cho thấy. Montrer sa maison: Cho xem nhà mình. Dessin qui montre des objets: Bức tranh cho thấy các dồ văt. 2. Chỉ, trỏ. Montrer qqn du doigt: Lấy ngón tay chí ai. -Montrer la porte à qqn: Mòi ai ra khỏi của. > (Chủ ngữ danh từ chỉ vật) Panneau qui montre une direction: Biển chi hướng di. 3. Chỉ cho, dạy cho. Montrer à lire à un enfant: Dạy con doc. 4. Để cho thây, phô ra, trưng ra, để lộ ra, hở ra: Robe qui montre les genoux: Chiếc áo dầm dế hở dầu gối. 5. Bày tỏ, biểu lộ, tỏ ra, chứng tỏ. Montrer sa douleur: Biếu lộ sự đau đón. Montrer du courage: Chứng tỏ lòng dũng cảm. > Đe lộ, tỏ rõ. Montrer son vrai visage: Để lộ bộ mặt thật. 6. Chứng minh, chứng tỏ, định rõ. Montrer le bon côté d’une chose: Định rõ mặt tốt của một sự vật. Montrez-moi que j’ai tort: Hãy chứng minh rằng tôi dã nhầm di. (Chủ ngữ danh từ chỉ vật) Bilan qui montre des carences: Bản tổng kết cho thấy còn có các cái thiếu. II. V. pron. 1. Ló ra, hiện ra, ra mắt, xuất hiện: Il n’ose plus se montrer: Nó không dám 16 mặt ra nữa. 2. (Có tính từ đi sau). Để lộ, tỏ rõ, tỏ ra. Se montrer généreux: Tỏ ra rộng rãi, dộ lượng. Ses craintes se sont montrées vaines: Sự sơ hãi của nó tỏ rõ là vô ích.