TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nói lộ ra

tiết lộ bí mật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói lộ ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiết lộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

để lộ ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kể cho nhiều người biết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nói lộ ra

ausplaudern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verraten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausquatschen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Der Jäger sprach 'ich kanns nicht sagen und soll es doch.'

Kẻ bầy tôi bắt buộc phải làm một việc không tốt nhưng không được nói lộ ra.-

Aber hüte dich, daß du nichts davon verrätst, der Vater glaubt dir doch nicht, und wenn du ein einziges Wort sagst, so sollst du noch obendrein dein Leben verlieren, schweigst du aber, so soll dirs geschenkt sein.

Sang năm, một trong hai đứa chúng tao sẽ đón rước công chúa xinh đẹp kia. Nhưng mày có khôn hồn thì đừng có nói lộ ra, cha không còn tin mày nữa. Mày chỉ cần hé ra một tiếng là sẽ toi mạng. Muốn sống yên thân thì hãy khóa miệng lại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. Geheimnisse ausplaudern

tiết lộ bí mật với ai.

ein Geheimnis verraten

tiết lộ một bí mật.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausplaudern /(sw. V.; hat)/

tiết lộ bí mật; nói lộ ra (weitererzählen, verraten);

tiết lộ bí mật với ai. : jmdm. Geheimnisse ausplaudern

verraten /(st. V.; hat)/

tiết lộ; để lộ ra; nói lộ ra;

tiết lộ một bí mật. : ein Geheimnis verraten

ausquatschen /(sw. V.; hat) (từ lóng)/

tiết lộ bí mật; nói lộ ra; kể cho nhiều người biết (ausplaudem);