Việt
nêu lý do
chứng minh
giải thích
luận chúng
lập luận
biện giải
viện có
lây có
sáng lập
thành lập
lập
dựng
xây dựng
Đức
motivieren
begründen
Nennen Sie Gründe für den Anstieg der Lebenserwartung der Menschen innerhalb der letzten einhundert Jahre.
Nêu lý do gia tăng tuổi thọ của con người trong trên một trăm năm qua.
Stellen Sie dar, warum im Allgemeinen die exponentielle Wachstumsphase für einen Bioprozess entscheidend ist.
Nêu lý do tại sao giai đoạn tăng trưởng theo cấp số nhân đối với quá trình sinh học rất quan trọng.
Stellen Sie dar, in welchen Fällen eine Rückhaltung von Zellen und Enzymen in Bioreaktoren durch Filtrationsmembranen sinnvoll ist.
Nêu lý do trong trường hợp nào việc lưu lại các tế bào và enzyme trong lò phản ứng bằng màng lọc có ý nghĩa.
begründen /vt/
1. luận chúng, lập luận, chứng minh, biện giải, viện có, lây có, nêu lý do; 2. sáng lập, thành lập, lập [nên], dựng [nên], xây dựng; seinen eigenen Hausstand - tậu nhà của ruộng nương, lập nghiệp.
motivieren /(sw. V.; hat)/
nêu lý do; chứng minh; giải thích (begründen);