TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

deuten

giải thích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giải nghĩa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ rõ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ dẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ám chỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói bóng gió

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

báo trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

báo hiệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

là dấu hiệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

là triệu chứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

những dấu hiệu này báo trước cho một sự thay đổi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

deuten

interpret

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

deuten

deuten

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ölstellen am Boden bzw. Ölverunreinigungen am Motor deuten darauf hin.

Dấu vết dầu trên sàn hoặc những vết bẩn nơi động cơ chứng tỏ điều này.

Veränderte Spaltmaße deuten auf einen Verzug der Karosserie hin und machen evtl. eine Vermessung erforderlich.

Kích thước các khe hở bị thay đổi cho thấy thân vỏ xe đã bị vặn vẹo lệch đi và việc đo đạc thân vỏ xe có thể cần thiết.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

[mit dem Finger] auf jmdn./etw. deuten

chỉ ngón tay vào ai/cái gì

er deutete in die andere Richtung

ông ta chỉ về hướng khác.

auf etw. (Akk.)

ein Gedicht deuten

giải thích ý nghĩa một bài tha.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

etw übel deuten

1, giải thích sai (lung tung); 2, giải nghĩa về phía xắu; II vi

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

deuten /[’doytan] (sw. V.; hat)/

chỉ; chỉ rõ; chỉ dẫn (zeigen, hinweisen);

[mit dem Finger] auf jmdn./etw. deuten : chỉ ngón tay vào ai/cái gì er deutete in die andere Richtung : ông ta chỉ về hướng khác.

deuten /[’doytan] (sw. V.; hat)/

ám chỉ; nói bóng gió; báo trước; báo hiệu; là dấu hiệu; là triệu chứng (hin weisen, hindeuten);

auf etw. (Akk.) :

deuten /ám chỉ điều gì; die Zeichen deuten auf eine Änderung hin/

những dấu hiệu này báo trước cho một sự thay đổi;

deuten /ám chỉ điều gì; die Zeichen deuten auf eine Änderung hin/

giải thích; giải nghĩa (auslegen, erklären);

ein Gedicht deuten : giải thích ý nghĩa một bài tha.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

deuten /I vt/

giải thích, giải nghĩa (bài khóa, văn kiện); etw übel deuten 1, giải thích sai (lung tung); 2, giải nghĩa về phía xắu; II vi (auf A) chỉ dẫn; ám chỉ, nói bóng gió, nói cạnh; báo tnlỏc, báo hiệu, là dâu hiệu, là triệu chứng.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

deuten

interpret