TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

là dấu hiệu

là dấu hiệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

báo hiệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là tín hiệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

là mầm mông ban đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

báo trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

là triệu chứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ám chỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói bóng gió

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

báo tnldc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

là triệu chúng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

là dấu hiệu

signalisieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

keimhaft

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

weissagen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

deuten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vorbedeuten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Mit etwa 10 μm erheblich größer als Bakterien, besitzen Hefezellen als Zeichen eines hohen Organisationsgrades neben einem Zellkern membranumschlossene Zellorganellen, genauso wie die übrigen Eukaryoten (Bild 1).

Với đường kính khoảng 10 µm, lớn hơn vi khuẩn rất nhiều. Ngoài nhân, tế bào nấm men còn có các bào quan được bao bọc bởi một màng là dấu hiệu về một tổ chức cao như các tế bào nhân thật khác. (Hình 1)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Rußspuren sind Zeichen für undichte oder schadhafte Stellen.

Vết muội than là dấu hiệu của những chỗ hở hoặc hư hỏng.

Bei Scheibenbremsen kann der abgesunkene Flüssigkeitsstand ein Merkmal für starken Belagverschleiß sein.

Ở phanh đĩa, mức dầu hạ thấp có thể là dấu hiệu cho việc bố phanh bị mòn nhiều.

Bildung von Gas oder eine Temperatur des Elektrolyten über 55 °C (Batteriegehäuse mehr als handwarm) sind Anzeichen für eine Überladung.

Khi phát sinh khí hoặc nhiệt độ dung dịch điện phân lên quá 55 ºC (sờ vỏ ắc quy thấy ấm hơn nhiệt bàn tay) là dấu hiệu của nạp quá đầy.

Diese wird durch einen Hitzdraht- oder Heißfilm-Luftmassenmesser ermittelt, die auch das äußere Kennzeichen der LH-Motronic sind.

Khối lượng không khí nạp được xác định bằng bộ đo khối lượng không khí kiểu dây nhiệt hoặc màng nhiệt, và đây cũng là dấu hiệu đặc trưng bên ngoài của hệ thống LH-Motronic.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

seine Miene weissagte mir nichts Gutes

nét mặt của ông ta báo trước cho tôi biết không có điểu gì tốt đẹp.

auf etw. (Akk.)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vorbedeuten /vt/

báo tnldc, báo hiệu, là dấu hiệu, là triệu chúng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

signalisieren /(sw. V.; hat)/

là tín hiệu; là dấu hiệu (báo trước điều gì);

keimhaft /(Adj.) (geh.)/

là dấu hiệu; là mầm mông ban đầu;

weissagen /(sw. V.; hat)/

báo trước; báo hiệu; là dấu hiệu; là triệu chứng;

nét mặt của ông ta báo trước cho tôi biết không có điểu gì tốt đẹp. : seine Miene weissagte mir nichts Gutes

deuten /[’doytan] (sw. V.; hat)/

ám chỉ; nói bóng gió; báo trước; báo hiệu; là dấu hiệu; là triệu chứng (hin weisen, hindeuten);

: auf etw. (Akk.)