Việt
là tín hiệu
là dấu hiệu
Đức
signalisieren
Es bereitet die Sensorsignale auf und gibt sie als Regelsignale weiter an die Magnetventile.
Bộ phận này xử lý tín hiệu của cảm biến và chuyển tiếp tín hiệu này như là tín hiệu điều chỉnh đến các van điện từ.
Erst wenn der Relaisanker ganz eingezogen ist, schließt der Schalter K1 des Relais. Das ist das Signal für den Schritt 2.
Công tắc K1 vẫn luôn mở cho đến khi phần ứng của rơle bị hút hoàn toàn, làm đóng tiếp điểm K1 của rơle. Đây là tín hiệu bắt đầu bước 2.
D.h. das Spannungssignal muss zwischen 0,1 Volt (mageres Gemisch) und 0,9 Volt (fettes Gemisch) mindestens ein mal in einer Sekunde pendeln.
Điều này có nghĩa là tín hiệu điện áp dao động giữa 0,1 V (hòa khí nhạt) và 0,9 V (hòa khí đậm) với tần số tối thiểu là một lần trong một giây.
Die Drehzahl verhält sich gleichartig (analog) zur Stellung der Schalttaste. Zwischen Null und Höchstdrehzahl gibt es beliebig viele Zwischenwerte.
Do có vô số vị trí của cò điều khiển nên cũng có vô số tốc độ mũi khoan từ 0 đến tốc độ tối đa. Tốc độ thực tế của mũi khoan là tín hiệu analog thích ứng với vị trí của cò điều khiển.
Die Zeitablenkung muss immer beim gleichen Wert der Messspannung (Signalspannung) beginnen, damit auf dem Bildschirm des Oszillos kops ein stehendes Bild entsteht. Die Auslösung der Zeitablenkung erfolgt durch einen Triggerimpuls.
Khi tín hiệu cần đo là tín hiệu có chu kỳ ổn định, nếu thời điểm tia electron bắt đầu quét ngang luôn tương ứng với cùng một trị số điện áp trong chu kỳ của tín hiệu đo thì hình ảnh tín hiệu đo xuất hiện trên màn hình sẽ đứng yên thay vì bị trôi theo phương ngang.
signalisieren /(sw. V.; hat)/
là tín hiệu; là dấu hiệu (báo trước điều gì);