verauslagen /vt (für j-n)/
vt (für j-n) trả (tiền),
besolden /vt/
trả (lương, công); (quân sự) trả sinh hoạt phí
Erteilung /f =, -en/
sự] trả, cấp (chúng nhận, bằng...); [sự] tặng thưỏng, trao tặng, phong, ban thưđng; Erteilung eines Auftrags [sự] giao phó, phó thác, ủy nhiệm, ủy thác, ủy quyền.
zahlbar /a/
bị, phải] trả, nộp, thanh toán,
freihalten /(tách được) vt/
trả (cho ai), mỏi, thét, đãi.
honorieren /vt/
1. (cổ) tỏ lòng tôn kính ai; 2.trả (kì phiếu); nhận thanh toán (hóa đơn, hói phiéu); đền bù thiệt hại.
trả . /vt/
1. bồi thưởng, đền bù; 2. trả (tiền công, tiền thù lao).
Auslieferung /f =, -en/
1. [sự] cắp phát, trao, trả; 2. [sự] chuyển giao.
auslieiem /vt/
1. cấp, trao, giao, cho, trả; 2. chuyển giao.
Verfrachtung /í =, -en/
1. [sự] chuyên chỏ, vận tải, vận chuyển; 2. [sự] cho thuê (tàu); E 3. [sự] trả (hàng).
verteilen /vt/
phân bó, phân phối, phân phát, phân chia, trả (lương).
Verteilung /f =, -en/
sự] phân phôi, phân phát, phân chia, phân bó, trả (lương).
Einlösung /f =/
1. [sự] chuộc, thục, chuộc lại, thục hồi; 2. [sự] trả, thanh toán (kì phiếu).
herauszahlen /vt/
1. trả, trả tiền; 2. thối, thôi lại, trả lại tiền thừa.
zurückerstatten /vt/
1. trả, trả lại, hoàn lại; 2. đền bù, dền, bồi thưông;
zollen /vt/
1. nộp (thuế), đóng (thuế), trả (thuế); 2. (sủ) nộp cổng phẩm; 3.: j-m Achtung zollen kính trọng ai; j-m Bewunderung zollen khâm phục, thán phục, cảm phục, phục (ai); j-m Beifall - tán thành, đồng ý, hoan nghênh (ai); fm Dank - cám ơn [cảm tạ, đa tạ] ai; der Natúr seinen Tribut zollen nộp vật cóng cho Thiên nhiên (chết).
Herausgabe /í =, -n/
1. [sự] cắp, phát, cáp phát, trả; phân phói, giao, nộp, giao nộp, sản xuất, khai thác; 2. [sự] xuất bản, ấn hành, phát hành.
wiedervergelten /(tách được) vt/
trả, báq đáp, đền đáp, báo đền, trả ơn, báo ân, đền ơn.
verfrachten /vt/
1. chuyển đi, tại đi, chỏ đi, chuyên chỏ, vận tải, vận chuyển; 2. cho thuê (tàu); ein Schiff verfrachten cho thuê tàu thủy; 3. trả (hàng); thanh toán (hàng).
einlösen /vt/
1. chuộc, thục, chuộc lại, thục hồi; 2. trả (ki phiéu); 3. thu được, bán được, doanh thu; 4. ein Versprechen einlösen giũ lòi hứa; ein Wort - giũ lòi.
vergüten /vt/
1. đền bù, đền bồi, bổi thưdng, đền; 2. thưỏng, banthưỏng, tặngthưđng; 3. trả, thanh toán; 4. (kĩ thuật) tình luyện; 5. (hóa) làm bão hòa (dung dịch).
hergeben /vt/
trả lại, hoàn lại, trả, giao hoàn; im Kriege hergeben müssen thắt lạc trong chiến tranh; laufen was die Béine hergeben chạy hét sức nhanh, mỏ hét tôc độ;
Wiedergabe /f =, -n/
1. [sự].trả (tiền...), trả lại, hoàn lại; 2. [sự] chuyển giao, tái tạo, tái hiện; [sự] phiên dịch.
- wollenzahlen /vt/
trả tiền, trả lại, hoàn lại, trả; - wollen
berappen II /vt/
trả tiền, đóng tiền, nộp tiền, trả, đóng, góp.
zahlen /vt/
trả tiền, nộp tiền, chồng tiền, thanh toán, trả, nộp; bitte zahlen! xin hãy tính tiền! (ổ hiệu ăn); bar zahlen trả tiền mặt; ín Raten - trả tiền từng tháng.
bezahlen /vt/
1. trả tiền, thanh toán, chồng tiền, đóng tiền, nộp tiền, trả, đóng, nộp; sich bezahlt machen [dược] bù lại, bù vốn, hoàn lại, hoàn vốn; bỗ công, bỗ, bù vói, được đền bù, được bù đáp; 2. (mit D) (nghĩa bóng) bị mất, bị thiệt (mang, súc khỏe vì...).
begleichen /vt/
1. làm... bằng nhau (ngang nhau), làm ngang bằng, bình quân hóa, san bằng, san phẳng, cào bằng; 2. thu xếp, xếp đặt, ổn thỏa, giải quyết thỏa đáng; 3. (tài chính) trả tiền, nộp tiền, trả, đóng, nộp, thanh toán, trang trải; den Saldo begleichen cân bằng thu chi.
befriedigen /vt/
1. [làm] thỏa mãn, mãn nguyên, toại nguyện, mãn ý, hài lòng, vùa lòng, thỏa dạ, hả hê, hả dạ, làm dịu, làm đô (đói, khát...); 2. làm yên lòng (yên tâm), đỗ dành, vỗ về, dỗ, làm dịu, làm bót (đau khổ, hồi hộp), làm... lắng xuống, làm khuây khỏa; 3. trả tiền, đóng tiền, nộp tiền, trả, đóng, nộp; tặng thưỏng, ban thưỏng, thưỏng;