TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trả ơn

trả ơn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đền đáp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

báo đáp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ban thưởng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

báq đáp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

báo đền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

báo ân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đền ơn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cám ơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảm ơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảm tạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tạ ơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đền ơn vì cái gì.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

trả ơn

danken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich bedanken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich erkenntlich zeigen.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

belohnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vergelten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wiedervergelten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bedanken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmds. Treue beloh nen

đền đáp lòng trung thành của ai.

jmdm. etw. vergel ten

đền đáp ai cái gì

Böses mit Bösem vergelten

oán báo oán, lấy cái ác đáp cái ác.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wiedervergelten /(tách được) vt/

trả, báq đáp, đền đáp, báo đền, trả ơn, báo ân, đền ơn.

bedanken

cám ơn, cảm ơn, cảm tạ, tạ ơn, trả ơn, đền ơn (bei D ai, für A) vì cái gì.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

belohnen /(sw. V.; hat)/

đền đáp; báo đáp; trả ơn (anerkennen, vergelten);

đền đáp lòng trung thành của ai. : jmds. Treue beloh nen

vergelten /(st. V.; hat)/

ban thưởng; báo đáp; đền đáp; trả ơn;

đền đáp ai cái gì : jmdm. etw. vergel ten oán báo oán, lấy cái ác đáp cái ác. : Böses mit Bösem vergelten

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

trả ơn

danken vt, sich bedanken, sich erkenntlich zeigen.