TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bedanken

cám ơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảm ơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảm tạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tạ ơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trả ơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đền ơn vì cái gì.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảm ơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cám ơn ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ghi ơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bedanken

bedanken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich bei jmdm. [für etw.] bedanken

cảm ơn ai (về điều gì)

ich bedankte mich höflich bei ihr für die Einladung

tôi lễ phép cám cm bà ấy về lời mời

dafür bedanke ich mich bestens!

tôi xin cám an về điều đó

(mỉa mai) bedanke dich bei ihm!

hãy cám ơn hắn đi! (hàm ý chinh hán là người có lỗi, phải chịu trách nhiệm về chuyện ấy).

der Redner wurde vom Vorsitzenden herzlich bedankt

diễn giả được vị chủ tọa cám ơn nồng nhiệt

sei bedankt!

xin cám cm!

seine Hilfsbereitschaft soll bedankt sein

sự nhiệt tình, thái độ sẵn sàng giúp đỡ của ông ấy thật đáng ghi ơh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bedanken /(sw. V.; hat)/

cảm ơn;

sich bei jmdm. [für etw.] bedanken : cảm ơn ai (về điều gì) ich bedankte mich höflich bei ihr für die Einladung : tôi lễ phép cám cm bà ấy về lời mời dafür bedanke ich mich bestens! : tôi xin cám an về điều đó (mỉa mai) bedanke dich bei ihm! : hãy cám ơn hắn đi! (hàm ý chinh hán là người có lỗi, phải chịu trách nhiệm về chuyện ấy).

bedanken /(sw. V.; hat)/

(siidd , österr ) cám ơn ai;

der Redner wurde vom Vorsitzenden herzlich bedankt : diễn giả được vị chủ tọa cám ơn nồng nhiệt sei bedankt! : xin cám cm!

bedanken /(sw. V.; hat)/

(siidd , ỡsterr ) ghi ơn;

seine Hilfsbereitschaft soll bedankt sein : sự nhiệt tình, thái độ sẵn sàng giúp đỡ của ông ấy thật đáng ghi ơh.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bedanken

cám ơn, cảm ơn, cảm tạ, tạ ơn, trả ơn, đền ơn (bei D ai, für A) vì cái gì.