TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

góp

góp

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sưu tầm

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

cắm ... vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đút

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

luồn... vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gủi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

góp

 collect

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 invest

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

collecting

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

góp

beisteuem

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

einen Beitrag leisten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

anhäufen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

seinen Beitrag einzahlen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sammeln

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

redenstecken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

góp

collecte

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Damit trägt er maßgeblich zu gleich bleibend hoher Mischungsqualität bei.

do đó góp phần đáng kể vào việc giữ ổn định chất lượng trộn cao.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie alle leben und bieten einem ihre guten Ratschläge an.

Đám người này sống để không ngừng góp ý, khuyên răn con cháu.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

CO ist beteiligt an der Entstehung von Smog (Seite 251).

CO góp phần vào sự phát sinh sương quyện khói (trang 251).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dadurch entfallen die Schleifringe und die Bürsten.

Do đó, máy phát không cần cổ góp và chổi than.

Oxidschicht auf Schleifringen, Unterbrechung der Läuferwicklung

Có lớp oxide ở cổ góp, cuộn dây rotor bị ngắt

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

séine Náse überall reden stecken

chõ vào mọi nơi, can thiệp vào mọi chỗ, chõ mũi vào mọi nơi; 2. góp, gủi (tiền vào xí nghiệp); ~

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

redenstecken /vt/

1. cắm [đâm, xỏ, chọc, thọc]... vào, đút, nhét, luồn... vào; séine Náse überall reden stecken chõ vào mọi nơi, can thiệp vào mọi chỗ, chõ mũi vào mọi nơi; 2. góp, gủi (tiền vào xí nghiệp); reden

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

góp,sưu tầm

[DE] sammeln

[VI] góp; sưu tầm (d)

[EN] collecting

[FR] collecte

Từ điển tiếng việt

góp

- đgt 1. Bỏ phần của mình vào một việc chung: Góp tiền vào quĩ từ thiện 2. Cộng nhiều cái nhỏ lại: Góp từng món tiền nhỏ để đến tết có tiền may áo.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 collect /xây dựng/

góp

 invest /toán & tin/

góp (vốn)

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

góp

beisteuem vt, einen Beitrag leisten, anhäufen vt, seinen Beitrag einzahlen (/loặc eintrichten(; cái ống vành góp (kỹ) Sammler m; dóng góp beitragen vt