feststecken /(sw. V.; hat)/
cắm vào;
ghim vào;
ghim một bông hoa vào khuy áo. : eine Blume im Knopfloch festste cken
bestecken /(sw. V.; hat)/
ghim;
cắm vào;
cài vào;
cắm các ngọn nến trang trí lên cây thông Noel. : den Christbaum mit Kerzen beste cken
stecken /[’Jtekan] (sw., bei intr. Gebrauch im Prät. auch unr. V.; hat)/
(Prât : steckte) cắm vào;
ghim vào;
đút vào (auf stecken, feststecken);
đút chiếc nhẫn vào ngón tay : einen Ring an den Finger stecken tôi đã cài một bông hoa lên mái tóc. : ich hatte mir eine Blume ins Haar gesteckt
einrammen /(sw. V.; hat)/
đóng vào;
cắm vào;
nện vào;
đóng cái gì xuống đất. : etw. in den Boden einram men
einbohren /(sw. V.; hat)/
đâm vào;
cắm vào;
chọc vào;
: der Meißel bohrte sich ìn
einstechen /(st. V.; hat)/
cắm vào;
đâm vào;
ghim vào;
dùng nĩa ghim vào khoai tây nấu xem đã chín chưa : mit der Gabel in die kochenden Kartoffeln einstechen, um zu prüfen, ob sie gar sind đâm kim tiêm vào mạch máu : die Nadel in die Vene einstechen cái gai đâm sâu vào da thịt. : der Stachel stach tief in die Haut ein
graben /(st. V.; hat)/
bấu vào;
cắm vào;
ghim vào;
dâm sâu vào (cái gì);
những móng tay-cô ta cắm vào cánh tay hắn : ihre Fingernägel gruben sich in seinen Arm những nếp -nhăn hằn sâu trên trán ai. : Falten graben sich in jmds. Stirn (geh.)
einbauen /(sw. V.; hat)/
lắp đặt vào;
gài vào;
cắm vào;
chen vào;