Việt
góp
sưu tầm
cắm ... vào
đút
nhét
luồn... vào
gủi
Anh
collect
invest
collecting
Đức
beisteuem
einen Beitrag leisten
anhäufen
seinen Beitrag einzahlen
sammeln
redenstecken
Pháp
collecte
Damit trägt er maßgeblich zu gleich bleibend hoher Mischungsqualität bei.
do đó góp phần đáng kể vào việc giữ ổn định chất lượng trộn cao.
Sie alle leben und bieten einem ihre guten Ratschläge an.
Đám người này sống để không ngừng góp ý, khuyên răn con cháu.
CO ist beteiligt an der Entstehung von Smog (Seite 251).
CO góp phần vào sự phát sinh sương quyện khói (trang 251).
Dadurch entfallen die Schleifringe und die Bürsten.
Do đó, máy phát không cần cổ góp và chổi than.
Oxidschicht auf Schleifringen, Unterbrechung der Läuferwicklung
Có lớp oxide ở cổ góp, cuộn dây rotor bị ngắt
séine Náse überall reden stecken
chõ vào mọi nơi, can thiệp vào mọi chỗ, chõ mũi vào mọi nơi; 2. góp, gủi (tiền vào xí nghiệp); ~
redenstecken /vt/
1. cắm [đâm, xỏ, chọc, thọc]... vào, đút, nhét, luồn... vào; séine Náse überall reden stecken chõ vào mọi nơi, can thiệp vào mọi chỗ, chõ mũi vào mọi nơi; 2. góp, gủi (tiền vào xí nghiệp); reden
góp,sưu tầm
[DE] sammeln
[VI] góp; sưu tầm (d)
[EN] collecting
[FR] collecte
- đgt 1. Bỏ phần của mình vào một việc chung: Góp tiền vào quĩ từ thiện 2. Cộng nhiều cái nhỏ lại: Góp từng món tiền nhỏ để đến tết có tiền may áo.
collect /xây dựng/
invest /toán & tin/
góp (vốn)
beisteuem vt, einen Beitrag leisten, anhäufen vt, seinen Beitrag einzahlen (/loặc eintrichten(; cái ống vành góp (kỹ) Sammler m; dóng góp beitragen vt