collecte
collecte [kolekt] n. f. 1. Sự quyên góp, thu gom. La collecte des ordures ménagères: Sự thu gom rác gia dinh. 2. Sự quyên góp vì mục đích từ thiện: Faire une collecte au profit des œuvres: Tố chức quyên góp làm việc từ thiện. 3. LUẬT cò Sụ thu thuế. 4. LUẬTNHTHỜ THCHÚA Đọc kinh khai lễ.