Việt
đấu nối
nối
cắm phích điện
đấu dây
cắm
cắm vào
ghép vào
Anh
plug in
converter
connect
connect up
Đức
anschließen
Die drei Wicklungen werden deshalb in einer Brückenschaltung miteinander verbunden.
Do đó, ba cuộn dây pha của máy phát được đấu nối với nhau theo mạch cầu.
Um sie gegen Vertauschen zu sichern hat der Pluspol einen größeren Durchmesser (Bild 2).
Để tránh việc đấu nối ngược hai điện cực, cực dương có đường kính lớn hơn (Hình 2).
Sie besteht aus Filter und Druckregelventil mit Manometer.
Bình chứa khí nén được đấu nối với cụm bảo dưỡng bao gồm bộ lọc, van điều áp với đồng hồ áp suất.
Bei ortsveränderlichen Geräten, bei denen die elektrische Energie über eine Steckverbindung zugeführt wird, muss der Schutzleiter PE mit entsprechenden Schutzkontakten am Stecker bzw. der Steckdose verbunden werden (Bild 2).
Ở những thiết bị điện di động lấy điện từ kết nối cắm thì dây bảo vệ PE phải được đấu nối vào các tiếp điểm bảo vệ tương ứng ở phích cắm cũng như ổ cắm (Hình 2).
Die Belegung wird in einer so genannten Be- legungs- oder Zuordnungsliste festgehalten (Tabelle 1).
Các đấu nối dây được định trong danh sáchđấu nối hay danh sách bố trí (Bảng 1).
nối, đấu nối, đấu dây, cắm phích điện, cắm, cắm vào, ghép vào
anschließen /vt/V_THÔNG/
[EN] connect, connect up, plug in
[VI] nối, đấu nối, cắm phích điện
anschließen /vt/KT_ĐIỆN/
[VI] đấu nối, đấu dây, cắm phích điện
converter /ô tô/