TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đấu nối

đấu nối

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nối

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cắm phích điện

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đấu dây

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cắm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cắm vào

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ghép vào

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

đấu nối

plug in

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 converter

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

connect

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

connect up

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

đấu nối

anschließen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die drei Wicklungen werden deshalb in einer Brückenschaltung miteinander verbunden.

Do đó, ba cuộn dây pha của máy phát được đấu nối với nhau theo mạch cầu.

Um sie gegen Vertauschen zu sichern hat der Pluspol einen größeren Durchmesser (Bild 2).

Để tránh việc đấu nối ngược hai điện cực, cực dương có đường kính lớn hơn (Hình 2).

Sie besteht aus Filter und Druckregelventil mit Manometer.

Bình chứa khí nén được đấu nối với cụm bảo dưỡng bao gồm bộ lọc, van điều áp với đồng hồ áp suất.

Bei ortsveränderlichen Geräten, bei denen die elektrische Energie über eine Steckverbindung zugeführt wird, muss der Schutzleiter PE mit entsprechenden Schutzkontakten am Stecker bzw. der Steckdose verbunden werden (Bild 2).

Ở những thiết bị điện di động lấy điện từ kết nối cắm thì dây bảo vệ PE phải được đấu nối vào các tiếp điểm bảo vệ tương ứng ở phích cắm cũng như ổ cắm (Hình 2).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Belegung wird in einer so genannten Be- legungs- oder Zuordnungsliste festgehalten (Tabelle 1).

Các đấu nối dây được định trong danh sáchđấu nối hay danh sách bố trí (Bảng 1).

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

plug in

nối, đấu nối, đấu dây, cắm phích điện, cắm, cắm vào, ghép vào

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

anschließen /vt/V_THÔNG/

[EN] connect, connect up, plug in

[VI] nối, đấu nối, cắm phích điện

anschließen /vt/KT_ĐIỆN/

[EN] connect, connect up, plug in

[VI] đấu nối, đấu dây, cắm phích điện

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 converter /ô tô/

đấu nối