Việt
lắp đặt vào
gài vào
cắm vào
chen vào
Đức
einbauen
Es werden Radaufhängungen an ungleich oder an gleich langen Querlenkern verbaut.
Hệ thống treo có thể được lắp đặt vào các đòn dẫn hướng ngang có độ dài bằng hay khác nhau.
Diese Batteriebauart ist völlig auslaufsicher und kann in jeder beliebigen Lage eingebaut werden.
Loại ắc quy này hoàn toàn không sợ rò rỉ chất điện phân và có thể lắp đặt vào bất kỳ vị trí nào.
Als Getriebe wird z.B. ein 6-Gang-Handschaltgetriebe verwendet, an das ein Wählzylinder und ein Schaltzylinder angebaut sind (Add-On-System).
Thí dụ, khi hộp số tay 6 số được dùng, một xi lanh chọn số và xi lanh chuyển số được lắp đặt vào hộp số (hệ thống bổ sung).
3. Warum werden Drosseln in die Abluftleitung eingebaut?
3. Tại sao van tiết lưu được lắp đặt vào các đường thoát khí?
Beim Außenanschlag ist zum Einsetzen des Fenstersystems ein Gerüst notwendig, da das Fenster von außen gegen den Mauerfalz angeschlagen wird.
Với cách lắp đặt từ bên ngoài, cần phải sử dụng hệ thống dàn giáo vì cửa sổ được lắp đặt vào mặt chặn bên trong của tường từ bên ngoài.
einbauen /(sw. V.; hat)/
lắp đặt vào; gài vào; cắm vào; chen vào;