TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lắp đặt vào

lắp đặt vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gài vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cắm vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chen vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

lắp đặt vào

einbauen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es werden Radaufhängungen an ungleich oder an gleich langen Querlenkern verbaut.

Hệ thống treo có thể được lắp đặt vào các đòn dẫn hướng ngang có độ dài bằng hay khác nhau.

Diese Batteriebauart ist völlig auslaufsicher und kann in jeder beliebigen Lage eingebaut werden.

Loại ắc quy này hoàn toàn không sợ rò rỉ chất điện phân và có thể lắp đặt vào bất kỳ vị trí nào.

Als Getriebe wird z.B. ein 6-Gang-Handschaltgetriebe verwendet, an das ein Wählzylinder und ein Schaltzylinder angebaut sind (Add-On-System).

Thí dụ, khi hộp số tay 6 số được dùng, một xi lanh chọn số và xi lanh chuyển số được lắp đặt vào hộp số (hệ thống bổ sung).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

3. Warum werden Drosseln in die Abluftleitung eingebaut?

3. Tại sao van tiết lưu được lắp đặt vào các đường thoát khí?

Beim Außenanschlag ist zum Einsetzen des Fenstersystems ein Gerüst notwendig, da das Fenster von außen gegen den Mauerfalz angeschlagen wird.

Với cách lắp đặt từ bên ngoài, cần phải sử dụng hệ thống dàn giáo vì cửa sổ được lắp đặt vào mặt chặn bên trong của tường từ bên ngoài.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einbauen /(sw. V.; hat)/

lắp đặt vào; gài vào; cắm vào; chen vào;