verehren /(sw. V.; hat)/
thờ phượng;
tôn thờ;
tôn sùng;
sùng bái;
sie verehrten Schlangen als göttliche Wesen : họ thờ những con rắn như vật linh thiêng.
verehren /(sw. V.; hat)/
(geh ) tôn trọng;
kính trọng;
tôn kính;
verehrte Anwesende! : kinh thưa quí vị!, thưa quí bà và quí ông!
verehren /(sw. V.; hat)/
(đùa) biếu;
hiến;
dâng;
tặng;
er verehrte ihm eine Frei karte : hắn tặng anh ta một vé mời.