Việt
Thờ phượng
tôn thờ
thờ lạy
tôn sùng
sùng bái
1 Giáo hội học - Khoa học về cách tổ chức
xây dựng
... hội thánh
nhà thờ
Anh
adore
Ecclesiology
Đức
verehren
sie verehrten Schlangen als göttliche Wesen
họ thờ những con rắn như vật linh thiêng.
1) Giáo hội học - Khoa học về cách tổ chức, thờ phượng, xây dựng, (kiến trúc, trang trí), ... hội thánh, nhà thờ
verehren /(sw. V.; hat)/
thờ phượng; tôn thờ; tôn sùng; sùng bái;
họ thờ những con rắn như vật linh thiêng. : sie verehrten Schlangen als göttliche Wesen
Thờ phượng, thờ lạy, tôn thờ