Việt
D
cho vay
cho thuê
cho thồm
thưđng
tặng thưỏng
Đức
verleihen
Das Metallisieren von Kunststoffen hat die Zielsetzung die Kunststoffteile durch die metallische Oberfläche aufzuwerten, diese zu verspiegeln um Reflexionseffekte zu erzielen oder ihnen eine elektrisch leitende Oberfläche zu verleihen (Bild 2).
Mạ kim loại lên chất dẻo nhằm mục đích tăng thêm giá trị sản phẩm bởi nó cho sản phẩm một bề mặt giống như kim loại. Bề mặt kim loại này nhằm đạt hiệu ứng phản chiếu như gương hoặc giúp cho bề mặt có tính dẫn điện (Hình 2).
Übertragen werden häufig Gene oder genetische Informationen aus dem Erbgut eines Spenderorganismus, deren Expressionsprodukte dem Empfänger gezielt neue Eigenschaften verleihen.
Gen hay thông tin di truyền của sinh vật cho được ghép vào sinh vật nhận để nó có được tính năng như mong muốn do biểu hiện của thông tin di truyền được ghép.
Beigemischte Öle und Wachse verleihen dem Lack wieder Glanz.
Dầu và sáp được trộn thêm tái tạo độ bóng cho lớp sơn.
sein Ohr j-m verleihen
nghe ai nói hết; 2. cho thồm;
verleihen /vt (/
1. cho vay, cho thuê; sein Ohr j-m verleihen nghe ai nói hết; 2. cho thồm; einem Gedanken (einem Gefühl] Aus druck - biểu lô tình cảm; 3. thưđng, tặng thưỏng (huân chương, tặng giải thưđng.