TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verleihen

D

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho vay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho thuê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho thồm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thưđng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tặng thưỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

verleihen

verleihen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Metallisieren von Kunststoffen hat die Zielsetzung die Kunststoffteile durch die metallische Oberfläche aufzuwerten, diese zu verspiegeln um Reflexionseffekte zu erzielen oder ihnen eine elektrisch leitende Oberfläche zu verleihen (Bild 2).

Mạ kim loại lên chất dẻo nhằm mục đích tăng thêm giá trị sản phẩm bởi nó cho sản phẩm một bề mặt giống như kim loại. Bề mặt kim loại này nhằm đạt hiệu ứng phản chiếu như gương hoặc giúp cho bề mặt có tính dẫn điện (Hình 2).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Übertragen werden häufig Gene oder genetische Informationen aus dem Erbgut eines Spenderorganismus, deren Expressionsprodukte dem Empfänger gezielt neue Eigenschaften verleihen.

Gen hay thông tin di truyền của sinh vật cho được ghép vào sinh vật nhận để nó có được tính năng như mong muốn do biểu hiện của thông tin di truyền được ghép.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beigemischte Öle und Wachse verleihen dem Lack wieder Glanz.

Dầu và sáp được trộn thêm tái tạo độ bóng cho lớp sơn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sein Ohr j-m verleihen

nghe ai nói hết; 2. cho thồm;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verleihen /vt (/

1. cho vay, cho thuê; sein Ohr j-m verleihen nghe ai nói hết; 2. cho thồm; einem Gedanken (einem Gefühl] Aus druck - biểu lô tình cảm; 3. thưđng, tặng thưỏng (huân chương, tặng giải thưđng.