widmen /[’vitmon] (sw. V.; hat)/
đề tặng;
dâng tặng;
jmdm. ein Buch/Gedicht USW. widmen : đề tặng ai một quyển sách/một bài thơ v.v.
widmen /[’vitmon] (sw. V.; hat)/
dành cho;
công hiến;
sein Leben der Kunst widmen : dâng hiển cuộc đời cho nghệ thuật er widmete den ganzen Abend seinen Kindern : ông ta dành trọn buổi tối cho các con.
widmen /[’vitmon] (sw. V.; hat)/
hiến thân;
hiến mình;
xả thân;
etw. jmdm./einer Sache widmen : dành cái gì cho ai/điều gì heute kann ich mich dir ganz widmen : hôm nay anh có thề phục vụ em cả ngày.
widmen /[’vitmon] (sw. V.; hat)/
(Amtsspr ) chuyển giao để sử dụng công cộng;