TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

widmen

dành cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiến dâng

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

dành hết cho

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

cổng hiến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hién dâng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dâng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dề tặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tặng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đề tặng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dâng tặng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công hiến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiến thân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiến mình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xả thân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyển giao để sử dụng công cộng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

widmen

Devote

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

widmen

Widmen

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Menschen, die sich in Häusern treffen, erkundigen sich höflich nach dem Wohlergehen und widmen sich dann ihren eigenen Angelegenheiten.

Gặp nhau trong nhà, người ta lễ phép hỏi thăm sức khỏe rồi lại chú tâm lo việc của mình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. ein Buch/Gedicht USW. widmen

đề tặng ai một quyển sách/một bài thơ v.v.

sein Leben der Kunst widmen

dâng hiển cuộc đời cho nghệ thuật

er widmete den ganzen Abend seinen Kindern

ông ta dành trọn buổi tối cho các con.

etw. jmdm./einer Sache widmen

dành cái gì cho ai/điều gì

heute kann ich mich dir ganz widmen

hôm nay anh có thề phục vụ em cả ngày.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

widmen /[’vitmon] (sw. V.; hat)/

đề tặng; dâng tặng;

jmdm. ein Buch/Gedicht USW. widmen : đề tặng ai một quyển sách/một bài thơ v.v.

widmen /[’vitmon] (sw. V.; hat)/

dành cho; công hiến;

sein Leben der Kunst widmen : dâng hiển cuộc đời cho nghệ thuật er widmete den ganzen Abend seinen Kindern : ông ta dành trọn buổi tối cho các con.

widmen /[’vitmon] (sw. V.; hat)/

hiến thân; hiến mình; xả thân;

etw. jmdm./einer Sache widmen : dành cái gì cho ai/điều gì heute kann ich mich dir ganz widmen : hôm nay anh có thề phục vụ em cả ngày.

widmen /[’vitmon] (sw. V.; hat)/

(Amtsspr ) chuyển giao để sử dụng công cộng;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

widmen /vt (D)/

dành cho, cổng hiến, hién dâng, hiến, dâng, dề tặng, tặng;

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Widmen

[DE] Widmen

[EN] Devote

[VI] hiến dâng, dành hết cho