Việt
gọi đến
đòi đến
mòi
mòi mọc
môi đến.
sai đến
triệu hồi
sắp đặt
Đức
Einladung II
jmdmetwbescheiden
er wurde zum Chef nach Berlin beschieden
hắn đươc gọi về Berlin để gặp thủ trưởng.
eine Einladung II (D)
hoặc an
éine Einladung II ánnehmen, einer Einladung II folgen [Folge leisten] nhận
lài mdi; 2. [sự] gọi đến, đòi đến, môi đến.
jmdmetwbescheiden /ban cho ai, chia phần cho ai cái gì; ihm war wenig Glück beschieden/
gọi đến; đòi đến; sai đến; triệu hồi; sắp đặt (beordern);
hắn đươc gọi về Berlin để gặp thủ trưởng. : er wurde zum Chef nach Berlin beschieden
Einladung II /í =, -en/
1. [sự] mòi, mòi mọc; eine Einladung II (D) hoặc an (A) schicken Ị(an A) ergehen lassen] gủi giắy mòi; éine Einladung II ánnehmen, einer Einladung II folgen [Folge leisten] nhận lài mdi; 2. [sự] gọi đến, đòi đến, môi đến.