TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đòi đến

gọi đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đòi đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mòi mọc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

môi đến.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sai đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

triệu hồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sắp đặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đòi đến

Einladung II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

jmdmetwbescheiden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er wurde zum Chef nach Berlin beschieden

hắn đươc gọi về Berlin để gặp thủ trưởng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eine Einladung II (D)

hoặc an

éine Einladung II ánnehmen, einer Einladung II folgen [Folge leisten] nhận

lài mdi; 2. [sự] gọi đến, đòi đến, môi đến.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdmetwbescheiden /ban cho ai, chia phần cho ai cái gì; ihm war wenig Glück beschieden/

gọi đến; đòi đến; sai đến; triệu hồi; sắp đặt (beordern);

hắn đươc gọi về Berlin để gặp thủ trưởng. : er wurde zum Chef nach Berlin beschieden

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Einladung II /í =, -en/

1. [sự] mòi, mòi mọc; eine Einladung II (D) hoặc an (A) schicken Ị(an A) ergehen lassen] gủi giắy mòi; éine Einladung II ánnehmen, einer Einladung II folgen [Folge leisten] nhận lài mdi; 2. [sự] gọi đến, đòi đến, môi đến.