TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không tính đến

bỏ qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không tính đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngoài ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngoại trừ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không kể đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không quan tâm đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không đếm xĩa đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

không tính đến

vernachlassigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

außer

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abgesehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Mischungstemperatur beim Mischen mehrerer Stoffe (ohne Berücksichtigung der Wärmeverluste)

Nhiệt độ hỗn hợp khi trộn nhiều chất với nhau (không tính đến mất nhiệt)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

diese Möglich keit können wir hier vernachlässigen

chúng ta có thể bỏ qua khả năng này.

außer dir habe ich keinen Freund

ngoài mày ra thì tao không có người bạn nào nữa

man hörte nichts außer dem Ticken der Uhr

người ta không nghe tiếng động nào khác, ngoại trừ tiếng tích tắc của đồng hồ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vernachlassigen /(sw. V.; hat)/

bỏ qua; không tính đến;

chúng ta có thể bỏ qua khả năng này. : diese Möglich keit können wir hier vernachlässigen

außer /[’ausar] (Präp. mit Dativ)/

ngoài ra; ngoại trừ; không kể đến; không tính đến (ausgenommen, abgesehen von);

ngoài mày ra thì tao không có người bạn nào nữa : außer dir habe ich keinen Freund người ta không nghe tiếng động nào khác, ngoại trừ tiếng tích tắc của đồng hồ. : man hörte nichts außer dem Ticken der Uhr

abgesehen /(Adj.)/

bỏ qua; không tính đến; không quan tâm đến; không đếm xĩa đến;