TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

abgesehen

phân từ II của động từ absehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bỏ qua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không tính đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không quan tâm đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không đếm xĩa đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

abgesehen

abgesehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Abgesehen von dem Tisch des jungen Mannes, der übersät ist mit aufgeschlagenen Büchern, ruhen auf den übrigen zwölf Eichenschreibtischen, säuberlich geordnet, noch vom Vortag stammende Dokumente.

Trừ cái bàn của người đàn ông trẻ tuổi nọ là đầy những cuốn sách được mở ra, còn trên mười hai cái bàn gỗ sồi kia gọn gàng ngăn nắp những hồ sơ của ngày hôm qua.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Zündspule ist so ausgelegt, dass sie, abgesehen von inneren Verlusten, die Spannung im Sekundärkreis in gleichem Maße verstärkt, wie sie die Stromstärke verringert.

Do số vòng dây quấn thứ cấp rất lớn so với số vòng dây quấn sơ cấp nên điện áp thứ cấp sinh ra rất lớn so với điện áp sơ cấp và dòng điện thứ cấp cũng giảm đi tương ứng, nếu bỏ qua các tổn hao bên trong.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Der Bau der einzelnen Zellen entspricht abgesehen von der Zellform im Wesentlichen dem Bau der bereits beschriebenen Hefezellen.

Ngọai trừ hình dạng, việc kiến tạo tế bào tương ứng phần lớn với quá trình kiến tạo tế bào men, đã được trình bày bên trên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abgesehen

phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ absehen;

abgesehen /(Adj.)/

bỏ qua; không tính đến; không quan tâm đến; không đếm xĩa đến;