Việt
phân từ II của động từ absehen
bỏ qua
không tính đến
không quan tâm đến
không đếm xĩa đến
Đức
abgesehen
Abgesehen von dem Tisch des jungen Mannes, der übersät ist mit aufgeschlagenen Büchern, ruhen auf den übrigen zwölf Eichenschreibtischen, säuberlich geordnet, noch vom Vortag stammende Dokumente.
Trừ cái bàn của người đàn ông trẻ tuổi nọ là đầy những cuốn sách được mở ra, còn trên mười hai cái bàn gỗ sồi kia gọn gàng ngăn nắp những hồ sơ của ngày hôm qua.
Die Zündspule ist so ausgelegt, dass sie, abgesehen von inneren Verlusten, die Spannung im Sekundärkreis in gleichem Maße verstärkt, wie sie die Stromstärke verringert.
Do số vòng dây quấn thứ cấp rất lớn so với số vòng dây quấn sơ cấp nên điện áp thứ cấp sinh ra rất lớn so với điện áp sơ cấp và dòng điện thứ cấp cũng giảm đi tương ứng, nếu bỏ qua các tổn hao bên trong.
Der Bau der einzelnen Zellen entspricht abgesehen von der Zellform im Wesentlichen dem Bau der bereits beschriebenen Hefezellen.
Ngọai trừ hình dạng, việc kiến tạo tế bào tương ứng phần lớn với quá trình kiến tạo tế bào men, đã được trình bày bên trên.
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ absehen;
abgesehen /(Adj.)/
bỏ qua; không tính đến; không quan tâm đến; không đếm xĩa đến;