Việt
ỏ bên cạnh
tà phíạ bên
ngoài ra
bên cạnh
tiện đường
nhân tiện
ngẫu nhiên
tình cờ
Đức
nebenher
Also ritt er fort, und als er vor das Schloß kam und die schöne goldene Straße sah, dachte er 'das wäre jammerschade, wenn du darauf rittest,' lenkte ab und ritt rechts nebenher.
Hoàng tử lên ngựa ra đi. Tới trước cung điện, thấy con đường dát vàng nom tuyệt đẹp, chàng nghĩ:- Mình cho ngựa chạy lên thì hỏng hết đường.Hoàng tử cho ngựa đi sang lề đường bên phải.
Bald darauf machte sich der zweite Prinz auf, und wie der zur goldenen Straße kam und das Pferd den einen Fuß daraufgesetzt hatte, dachte er 'es wäre jammerschade, das könnte etwas abtreten,' lenkte ab und ritt links nebenher.
Ngựa mới đặt chân trước lên con đường dát vàng, chàng chợt nghĩ, thật là phí phạm, đi ven đường cũng được rồi, nên chàng cho ngựa đi sang bên trái đường.
nebenher /(Adv.)/
ngoài ra; bên cạnh;
(selten) tiện đường; nhân tiện; ngẫu nhiên; tình cờ;
nebenher /adv/
1. ỏ bên cạnh, tà phíạ bên;