zudem /sie lief zum Telefon/
cô ta chạy đến cái máy diện thoại;
zum Schluss : cuối cùng zum Spaß : để đùa vui zum Beispiel : ví dụ er ver langte etwas zum Essen : nó muốn ăn chút gì đó Milch zum Kaffee nehmen : uống cà phê vái sữa hol dir was zum Schreiben : em hãy lấy cái gì đó để ghi chép spätestens zum 1 :
zudem /sie lief zum Telefon/
muộn nhất là đến ngày 15 tháng tư;