Việt
xem obendrauf
ngoài ra
thêm vào đó
thêm nữa
hơn nữa
Đức
obendrein
Obendrein taten ihm die Schwestern alles ersinnliche Herzeleid an, verspotteten es und schütteten ihm die Erbsen und Linsen in die Asche, so daß es sitzen und sie wieder auslesen mußte.
Thế chưa đủ, hai đứa con dì ghẻ còn nghĩ mọi cách để hành hạ cô, hành hạ chán chúng chế giễu rồi đổ đậu Hà Lan lẫn với đậu biển xuống tro bắt cô ngồi nhặt riêng ra.
Aber hüte dich, daß du nichts davon verrätst, der Vater glaubt dir doch nicht, und wenn du ein einziges Wort sagst, so sollst du noch obendrein dein Leben verlieren, schweigst du aber, so soll dirs geschenkt sein.
Sang năm, một trong hai đứa chúng tao sẽ đón rước công chúa xinh đẹp kia. Nhưng mày có khôn hồn thì đừng có nói lộ ra, cha không còn tin mày nữa. Mày chỉ cần hé ra một tiếng là sẽ toi mạng. Muốn sống yên thân thì hãy khóa miệng lại.
er hat mich obendrein noch ausgelacht
thêm vào đó hắn còn cười nhạo tôi.
obendrein /(Adv.)/
ngoài ra; thêm vào đó; thêm nữa; hơn nữa (überdies, außerdem);
er hat mich obendrein noch ausgelacht : thêm vào đó hắn còn cười nhạo tôi.
xem obendrauf 2.