eitel /a/
1. hiếu (háo) danh, hám danh, thích hư vinh; - sein tự hào, phô trương; 2. bận rộn, lăng xăng, không đáng kể; 3. ròng, thuần, rặt, toàn, chỉ; eitel Gold vàng ròng.
Eitelkeit /í =, -en/
1. [sự] tính hiểu dainh, hám danh, háo danh, thích hư vinh; 2. [tính] thích phô trương, hay làm đỏm, hay làm dáng; điệu, õng ẹo, đỏng đảnh; 3. [sự, cảnh] bận rộn, lăng xăng, bận tíu tít, chạy ngược chạy xuôi; [tính] hay nói dói, gian dối, điêu toa, điêu ngoa.