TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ra dấu

ra dấu

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cho biết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

báo hiệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ra dấu

punktieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

indizieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Mit der Lichthupe (§ 16 StVO) darf der Fahrer Leuchtzeichen durch kurzes Aufleuchten des Fernlichts geben, wenn er außerhalb geschlossener Ortschaften überholen will bzw. sich oder andere gefährdet sieht.

Bằng cách nháy đèn pha (§ 16 luật giao thông ở Đức), người lái xe được phép ra dấu hiệu ánh sáng bằng cách nháy ngắn đèn pha khi muốn vượt ở ngoài khu dân cư, cũng như khi thấy nguy hiểm cho mình hoặc người khác.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Diese Impfstoffe lösen also keine Krankheitssymptome aus und sind gut verträglich, weshalb heute die meisten Impfstoffe Totimpfstoffe sind.

Loại vaccine này không gây ra dấu hiệu bệnh và rất tương thích. Đó là lý do tại sao ngày nay hầu hết các loại vaccine đều là vaccine bất hoạt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

indizieren /[indi'tsi-.ran] (sw. V.; hat)/

(bildungsspr ) chỉ; cho biết; ra dấu; báo hiệu;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ra dấu

punktieren vt.