Việt
ra dấu
chỉ
cho biết
báo hiệu
Đức
punktieren
indizieren
Mit der Lichthupe (§ 16 StVO) darf der Fahrer Leuchtzeichen durch kurzes Aufleuchten des Fernlichts geben, wenn er außerhalb geschlossener Ortschaften überholen will bzw. sich oder andere gefährdet sieht.
Bằng cách nháy đèn pha (§ 16 luật giao thông ở Đức), người lái xe được phép ra dấu hiệu ánh sáng bằng cách nháy ngắn đèn pha khi muốn vượt ở ngoài khu dân cư, cũng như khi thấy nguy hiểm cho mình hoặc người khác.
Diese Impfstoffe lösen also keine Krankheitssymptome aus und sind gut verträglich, weshalb heute die meisten Impfstoffe Totimpfstoffe sind.
Loại vaccine này không gây ra dấu hiệu bệnh và rất tương thích. Đó là lý do tại sao ngày nay hầu hết các loại vaccine đều là vaccine bất hoạt.
indizieren /[indi'tsi-.ran] (sw. V.; hat)/
(bildungsspr ) chỉ; cho biết; ra dấu; báo hiệu;
punktieren vt.