Việt
hòa thuận
như nhau
giống nhau
đồng lỏng
đổng tầm
nhất trí.
Đức
überein
Die angegebenen Zahlenwerte stimmen mit den wirklichen Größen nicht genau überein.
Các trị số được đưa ra không đồng nhất với các kích thước thực sự.
Stimmen die beiden Werte nicht überein, regelt das System die Heiztemperatur nach.
Nếu hai trị số không phù hợp với nhau, hệ thống tiếp tục điều chỉnh nhiệt độ sưởi.
Stimmen beide Werte nicht überein, wird durch das stetige Öffnen und Schließen des Magnetventils der Einspritzbeginn korrigiert.
Dựa trên sai số giữa hai thời điểm phun này, EDC thay đổi liên tục trạng thái đóng và mở của van điện từ để hiệu chỉnh sao cho sai số bằng 0.
Arbeitsglieder pneumatischer und hydraulischer Steuerungen stimmen in Aufbau und Funktion weitgehend überein. In Schaltplänen werden für beide Arten gleiche international genormte Schaltzeichen verwendet.
Cấu tạo và nguyên lý làm việc của các thiết bị làm việc trong hệ thống điều khiển bằng thủy lực cũng tương tự như của hệ thống điều khiển bằng khí nén, và dùng chung ký hiệu chuẩn quốc tế trong các sơ đồ mạch.
v Zündzeitpunkt-Zündverstellungsprüfung (Bild 3). Mit Hilfe einer Stroboskoplampe ist z. B. bei Leerlaufdrehzahl und vom Hersteller festgelegter Drehzahl die Markierung anzublitzen. Stimmen die Markierungen mit den Sollwerten für Leerlauf bzw. Frühzündung überein, so ist die Zündverstellung in Ordnung.
Kiểm tra thời điểm đánh lửa - Kiểm tra việc hiệu chỉnh đánh lửa (Hình 3) với sự giúp đỡ của đèn cân lửa. Dấu hiệu phải được chớp lên thí dụ ở tốc độ quay không tải và ở tốc độ quay được quy định bởi hãng sản xuất. Nếu dấu hiệu đồng nhất với các trị số quy định cho không tải hoặc đánh lửa sớm thì việc hiệu chỉnh đánh lửa là chính xác.
überein /adv/
một cách] hòa thuận, như nhau, giống nhau, đồng lỏng, đổng tầm, nhất trí.