TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

überwunden

cổ lỗ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lỗi thòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cũ rích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

überwunden

überwunden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sobald die Vorspannung der Feder durch den Ladedruck überwunden ist, öffnet sich das Ventil.

Ngay khi áp lực nén lớn hơn lực ép của lò xo, van sẽ mở.

Mit dieser Energie des Schwungrades werden die „Leertakte“ und Totpunkte im Arbeitsspiel überwunden und Drehzahlschwankungen ausgeglichen.

Với năng lượng này của bánh đà, những “thì trống” và điểm chết trong chu kỳ tạo công được vượt qua và sự biến thiên tốc độ quay được cân bằng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dazu müssen durch Zerteilen beispielsweise bei Farb- und Füllstoffen die Kohäsionskräfte überwunden werden.

Thí dụ để phân tán màu và các chất độn, cần vượt qua các lực gắn kết.

Die geringe Zahl der Nebenvalenzbindungen bei den amorphen Kunststoffen kann durch Temperaturerhöhung sehr leicht überwunden werden.

Số lượng nhỏ lực hóa trị phụ trong chất dẻo vô định hình có thể được khắc phục dễ dàng bằng việc gia tăng nhiệt độ.

Steigt die Druckkraft so hoch an, dass die Federkraft überwunden wird, so öffnet sich das Ventil.

Khi áp suất tăng cao vượt quá lực lò xo, van xả áp sẽ mở ra.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

überwunden /a/

1. cổ lỗ, lỗi thòi, cũ rích; 2.