Việt
thiết bị đầu ra
thiết bị in ra
Anh
output unit
output device
Đức
Ausgabeeinheit
Pháp
unité de sortie
Ein-/Ausgabeeinheit (EA-Interface).
Bộ điều khiển nhập – xuất (giao diện nhập/xuất).
Auf einer Hauptplatine (Bild 2) sind folgende Hauptbaugruppen angeordnet: v Mikroprozessor v Interner Speicher v Ein- und Ausgabeeinheit v Systembus
Những cụm linh kiện sau đây được lắp trên bo mạch chủ (Hình 2): Bộ điều khiển nhập – xuất
Mobile Navigationssysteme. In einem kompakten Gehäuse befinden sich GPS-Empfangseinheit, Rechner, Kartenspeicher und ein touch-screen als Ein- und Ausgabeeinheit (Bild 2).
Hệ thống dẫn đường di động có dạng một hộp nhỏ gọn chứa bộ thu GPS, máy tính, thẻ nhớ và màn hình cảm ứng có chức năng đồng thời là bộ nhập và xuất (Hình 2).
Ausgabeeinheit /f/IN/
[EN] output device
[VI] thiết bị đầu ra, thiết bị in ra
Ausgabeeinheit /IT-TECH/
[DE] Ausgabeeinheit
[EN] output unit
[FR] unité de sortie