TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ausgabeeinheit

thiết bị đầu ra

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thiết bị in ra

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

ausgabeeinheit

output unit

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

output device

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

ausgabeeinheit

Ausgabeeinheit

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

ausgabeeinheit

unité de sortie

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ein-/Ausgabeeinheit (EA-Interface).

Bộ điều khiển nhập – xuất (giao diện nhập/xuất).

Auf einer Hauptplatine (Bild 2) sind folgende Hauptbaugruppen angeordnet: v Mikroprozessor v Interner Speicher v Ein- und Ausgabeeinheit v Systembus

Những cụm linh kiện sau đây được lắp trên bo mạch chủ (Hình 2): Bộ điều khiển nhập – xuất

Mobile Navigationssysteme. In einem kompakten Gehäuse befinden sich GPS-Empfangseinheit, Rechner, Kartenspeicher und ein touch-screen als Ein- und Ausgabeeinheit (Bild 2).

Hệ thống dẫn đường di động có dạng một hộp nhỏ gọn chứa bộ thu GPS, máy tính, thẻ nhớ và màn hình cảm ứng có chức năng đồng thời là bộ nhập và xuất (Hình 2).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ausgabeeinheit /f/IN/

[EN] output device

[VI] thiết bị đầu ra, thiết bị in ra

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Ausgabeeinheit /IT-TECH/

[DE] Ausgabeeinheit

[EN] output unit

[FR] unité de sortie

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Ausgabeeinheit

output unit