Việt
Âm học
Âm thanh
âm học.
phòng hòa nhạc có độ vang âm tốt A kus ti ker
der
Anh
acoustics
noise control
C_THÁI
V_LÝ
VT&RĐ acoustics
Đức
Akustik
Pháp
ACOUSTIQUE
-s, nhà âm học, chuyên gia âm học.
Akustik /[a'kustik], die; (Physik) âm học. 2. độ vang âxn; der Konzertsaal hat eine gute Akustik/
phòng hòa nhạc có độ vang âm tốt A kus ti ker; der;
-s, nhà âm học, chuyên gia âm học. :
Akustik /f =/
Akustik /f/KT_GHI/
[EN] (lý thuyết âm thanh) C_THÁI, V_LÝ, VT& RĐ acoustics
[VI] âm học
[DE] Akustik
[EN] acoustics
[FR] Acoustique
[VI] Âm học
acoustics, noise control
Akustik /SCIENCE/
[FR] acoustique
AKUSTIK
[DE] AKUSTIK
[EN] ACOUSTICS
[FR] ACOUSTIQUE
[VI] Âm thanh