TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ambiguität

sự có hai hay nhiều nghĩa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự nhập nhằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính chất nước đôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ambiguität

Ambiguität

 
Metzler Lexikon Philosophie
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ambiguität /die; -, -en (bes. Fachspr.)/

sự có hai hay nhiều nghĩa; sự nhập nhằng; tính chất nước đôi (Mehr, Doppeldeutigkeit);

Metzler Lexikon Philosophie

Ambiguität

bezeichnet zunächst einen (referenziellen, semantischen oder auch syntaktisch bedingten) Mangel an sprachlicher Eindeutigkeit, auf die der Sprachgebrauch nach aristotelischer Überzeugung grundsätzlich abzielen sollte (Aristoteles: Met. 1006 a). Abgesehen von dieser, in der lateinischen Grammatik und Rhetorik explizit artikulierten privativen Bedeutung erhält der Begriff nach Kierkegaard einen positiven philosophischen Sinn unter Hinweis auf eine ontologische »Doppelnatur« oder »konstitutionelle Zweideutigkeit«, die dem Menschen als »un-natürlichem« Lebewesen eigne. Besonders H. Plessner arbeitet in seiner philosophischen Anthropologie mit Begriffen, die solche A.en zur Sprache bringen (»natürliche Künstlichkeit«, »exzentrische Positionalität«, »utopischer Standort« etc.). Angeregt von K. Goldstein und von gestaltpsychologischen Untersuchungen phänomenaler A. versteht Merleau-Ponty A. als »Wesensbestimmung menschlicher Existenz«, die unvermeidlich mit der Wahrnehmung und mit praktischem Verhalten einhergehe. Die A. wird der Wahrnehmung und besonders geschichtlichem Handeln selbst zugeschrieben, nicht einer schwankenden Begrifflichkeit. Demgegenüber liegt eine konzeptionelle A. vor, wenn etwa der Leib als weder rein körperliche noch auch rein geistige Realität oder als einerseits subjektiv erfahren, andererseits als objektiv vorliegendes Körperding beschrieben wird.

BL

LIT:

  • S. de Beauvoir: Pour une morale de lambiguit. Paris 1961
  • M. Merleau-Ponty: Die Abenteuer der Dialektik. Frankfurt 1974. S. 25, 50
  • Ders.: Phnomenologie der Wahrnehmung. Berlin 1966. S. 383
  • H. Plessner: Mit anderen Augen. Stuttgart 1982
  • P. Ricur: Geschichte und Wahrheit. Mnchen 1974. S. 96 ff
  • W. Ullrich: Grundrisse einer philosophischen Begriffsgeschichte von Ambiguitt. In: Archiv fr Begriffsgeschichte Bd. XXXII (1989). S. 121-169
  • A. de Waelhens: Une Philosophie de lambiguit. Louvain 1967.