Anrempelei /die; -, -en (ugs.)/
sự cố tình xô đẩy;
sự cố tình va chạm liên tục;
auf dieser Straße ist man oft Anrem peleien von Betrunkenen ausgesetzt : trên con đường này người ta thường xuyên phải chịu đựng việc bị những người say rượu cổ tình va vào.
Anrempelei /die; -, -en (ugs.)/
sự chửi rủa;
sự la mắng;
ich kann die dauernden Anrem peleien nicht mehr hören! : tôi không thể tiếp tục nghe những lời mắng chửi mãi!