Việt
tính tự đủ
sự tự đủ
độc lập
chính sách tự cáp tự túc
tự lực cánh sinh.
sự độc lập về kinh tế của một quốc gia
sự tự cung cấp
sự tự lực cánh sinh
chính sách tự cung tự cấp
Anh
self-sufficiency
Đức
Autarkie
Autarkie /[autar'ki:], die; -, -n/
sự độc lập về kinh tế của một quốc gia;
(bildungsspr ) sự tự cung cấp; sự tự lực cánh sinh; chính sách tự cung tự cấp;
Autarkie /f =/
sự] độc lập (về kinh tế), chính sách tự cáp tự túc, tự lực cánh sinh.
Autarkie /f/D_KHÍ/
[EN] self-sufficiency
[VI] tính tự đủ, sự tự đủ
(a) in der Ethik Bezeichnung für Selbstgenügsamkeit als Grundprinzip der Lebenshaltung; besonders Demokrit, die Kyniker und die Stoiker sahen in ihr eine erstrebenswerte Lebenshaltung, die in der Unabhängigkeit des Menschen von äußeren Dingen und sinnlichen Eindrücken den Weg zu einem glücklichen Leben ebnet. (b) In Politik und Ökonomie bedeutet A. die wirtschaftliche Unabhängigkeit eines Landes, was die Versorgung der Bevölkerung mit Nahrungs- und Bedarfsmitteln anbetrifft.
PP