Beilage /die; -, -n/
tờ giấy đính kèm;
vật đính kèm vào;
eine Anfrage unter Beilage von Rückporto erhalten : nhận được một thư hỏi có kèm theo tem cho thư trả lời.
Beilage /die; -, -n/
phụ trương (Beiblatt);
die Wochen endausgaben der größeren Zeitungen haben immer viele Beilagen : các sô' báo ra ngày cuối tuần của các tờ báo lớn thường kèm theo rất nhiều phụ trương.
Beilage /die; -, -n/
thức ăn phụ dùng kèm theo món ăn chính như rau;
xà lách;
khoai tây v v (Zutat);
zwei Schnitzel mit Beilage : hai miếng thịt rán kèm với món phụ.
Beilage /die; -, -n/
(ôsterr ) hồ sơ đính kèm trong thư;