TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

beilage

phụ trương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái nêm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cái chêm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

xem Beifügung.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

độn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tò giấy đóng thêm vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đóng kèm vào.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tờ giấy đính kèm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vật đính kèm vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thức ăn phụ dùng kèm theo món ăn chính như rau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xà lách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoai tây v v

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hồ sơ đính kèm trong thư

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

beilage

packing piece

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

shim

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

beilage

Beilage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

beilage

plaque

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine Anfrage unter Beilage von Rückporto erhalten

nhận được một thư hỏi có kèm theo tem cho thư trả lời.

die Wochen endausgaben der größeren Zeitungen haben immer viele Beilagen

các sô' báo ra ngày cuối tuần của các tờ báo lớn thường kèm theo rất nhiều phụ trương.

zwei Schnitzel mit Beilage

hai miếng thịt rán kèm với món phụ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Beilage /die; -, -n/

tờ giấy đính kèm; vật đính kèm vào;

eine Anfrage unter Beilage von Rückporto erhalten : nhận được một thư hỏi có kèm theo tem cho thư trả lời.

Beilage /die; -, -n/

phụ trương (Beiblatt);

die Wochen endausgaben der größeren Zeitungen haben immer viele Beilagen : các sô' báo ra ngày cuối tuần của các tờ báo lớn thường kèm theo rất nhiều phụ trương.

Beilage /die; -, -n/

thức ăn phụ dùng kèm theo món ăn chính như rau; xà lách; khoai tây v v (Zutat);

zwei Schnitzel mit Beilage : hai miếng thịt rán kèm với món phụ.

Beilage /die; -, -n/

(ôsterr ) hồ sơ đính kèm trong thư;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Beilage /f =, -n/

1. xem Beifügung].; 2. [món] độn; 3. phụ trương; 4. tò giấy đóng thêm vào, đóng kèm vào.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Beilage /f/CNSX/

[EN] shim

[VI] cái nêm, cái chêm

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Beilage /TECH,INDUSTRY/

[DE] Beilage

[EN] packing piece

[FR] plaque