Việt
khiêm tôn
nhũn nhặn
khiêm nhường
khiêm nhượng
do khiêm tốn
Đức
Bescheidenheit
keine falsche Bescheidenheit!
đừng giả vờ ra vẻ khiêm tốn!
Bescheidenheit /die; tính khiêm tốn, tính nhũn nhặn, tính khiêm nhường (Genügsamkeit); aus Bescheidenheit/
do khiêm tốn;
keine falsche Bescheidenheit! : đừng giả vờ ra vẻ khiêm tốn!
Bescheidenheit /í =/
í = tính] khiêm tôn, nhũn nhặn, khiêm nhường, khiêm nhượng; [sự, tính] điểu hòa, điều độ, ôn hòa; éine falsche - tính khiêm tôn giả tạo; [sự] hiếu thảo, hiếu để, hiếu nghĩa, chí hiếu.