Drilling Fluid
[DE] Bohrflüssigkeit
[VI] Nước khoan
[EN] Fluid used to lubricate the bit and convey drill cuttings to the surface with rotary drilling equipment. Usually composed of bentonite slurry or muddy water. Can become contaminated, leading to cross contamination, and may require special disposal. Not used with DP methods.
[VI] Chất lỏng được dùng để bôi trơn mũi khoan và chuyển đất khoan lên bề mặt với thiết bị khoan quay. Thông thường, nước khoan gồm bùn bentonite hay nước bùn. Nước khoan có thể bị nhiễm bẩn dẫn đến nhiễm bẩn chéo và có thể cần phương pháp thải bỏ đặc biệt. Không dùng với phương pháp DP.