gefallen II /I pari II của fallen; II a/
I pari II của fallen; 1. đã hi sinh, đã bị giết chết, bị tủ nạn, b| bỏ mình, bị tủ trận; 2. đã thắt nút.
Gefallen II /n -s/
sự vui tính, thú vị, niềm vui thú, nỗi hân hoan, sự khoái cám, sự hoạn lạc; an etw. (D)Gefallen II finden tìm thấy sự khoái cảm trong cái gì; an fm Gefallen II finden có cảm tình (thiện cảm) vói ai.