Gefecht /n -(e)s, -e/
trận đánh, trận chién đấu, trận giao chiến; Gefecht zu Fuß (zu Pferde) trân đánh bộ binh (kị binh); ein Gefecht éin- leiten mổ đầu trận đánh; das Gefecht ábbre- chen ngùng chiến; ins Gefecht kommen giao chiến vói ai; sich zum Gefecht entwickeln triển khai trận đánh; außer Gefecht setzen (légen) loại khỏi vòng chiến đấu; in der Hitze (im Eifer) des Gefecht s trong cuộc chiến đấu nóng bỏng (sôi nổi, quyét liệt), trong cuộc tranh luận quyết liệt (sôi nổi); ein Argument ins Gefecht führen đưa ra lí lẽ.