Gran /das; -[e]s, -e (aber: 20 Gran) (früher)/
đơn vị đo liều lượng thuốc ngày xưa (khoảng 65 mg);
er hat bei der Kur kein Gran zugenommen : ông ấy không lèn được cân nào trong đạt an dưỡng darin ist/liegt ein Gran Wahrheit : trong đó có một phần sự thật.
Gran /das; -[e]s, -e (aber: 20 Gran) (früher)/
đơn vị đo trọng lượng kim loại quí và đá quí (Grän);
Gran /das; -[e]s, -e (aber: 20 Grän, Gran)/
đơn vị đo trọng lượng kim loại quí và-đá quí;
Grän = 14 ca-ra (đá quí; Grän = 112 ca-ra (vàng). :