Monitoring Well
[DE] Gut überwachen
[VI] Giếng giám sát
[EN] 1. A well used to obtain water quality samples or measure groundwater levels. 2. A well drilled at a hazardous waste management facility or Superfund site to collect ground-water samples for the purpose of physical, chemical, or biological analysis to determine the amounts, types, and distribution of contaminants in the groundwater beneath the site.
[VI] Giếng dùng để lấy mẫu chất lượng nước hay đo mực nước ngầm. 2. Giếng khoan ở một cơ sở quản lý chất thải nguy hại hay một địa điểm Superfund để thu mẫu nước ngầm vì mục đích phân tích sinh hoá lý nhằm xác định lượng, loại và sự phân bố chất ô nhiễm trong nước ngầm bên dưới địa điểm.